πιγκουίνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πιγκουίνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιγκουίνος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πιγκουίνος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chim cánh cụt, chim cụt, panh-goanh, xí nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πιγκουίνος
chim cánh cụtnoun Αλλά, και ο αυτοκρατορικός πιγκουίνος θα είναι εδώ όλο το Χειμώνα. Những con chim cánh cụt Hoàng đế cũng đã ở đây cả mùa đông. |
chim cụtnoun |
panh-goanhnoun |
xí nganoun |
Xem thêm ví dụ
Δέστε αυτό, πιγκουίνοι. Coi đây cánh cụt. |
Το ίδιο μπορεί να γίνει, καθώς το κόστος μειώνεται, για το παρακίτ της Καρολίνας, τον μεγάλο πιγκουίνο, την όρνιθα χιεθ, τον δρυοκολάπτη με το ιβουάρ ράμφος, τον εσκιμώο νουμήνιο, την φώκια της Καραϊβικής, το μαλλιαρό μαμούθ. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Αυτοί οι μικρότεροι από όλους τους πιγκουίνους είναι επίσης και οι πιο θορυβώδεις. Giống chim cánh cụt nhỏ bé nhất này lại to tiếng nhất. |
Άκουσέ με, Θα έχεις την ευκαιρία να διορθώσεις τον πιγκουίνο, αδερφέ. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
Δεν φεύγω μέχρι να βρω τον Πιγκουίνο. Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt. |
Για να αναθρέψουν τα μικρά τους πριν από το ξεκίνημα του χειμώνα, οι πιγκουίνοι πρέπει να είναι αρκετά γρήγοροι και τυπικοί. Để nuôi nấng những con chim non của chúng trước khi mùa đông tràn về, chim cánh cụt sẽ phải làm việc cả ngày. |
Αρχίζει η παρέλαση των μικρών πιγκουίνων στο νησί Φίλιπ! Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Ο Πιγκουίνος είναι ψεύτης και δολοφόνος. Chim cánh cụt là một kẻ dối trá và là một tên sát nhân. |
Χάρη στη στοργική φροντίδα που παρέχεται ήδη στην άγρια ζωή στο νησί Φίλιπ, ίσως και εσείς κάποια ημέρα να έχετε την ευκαιρία να βρεθείτε ανάμεσα στους θεατές οι οποίοι ψιθυρίζουν ενθουσιασμένοι: «Αρχίζει η παρέλαση των μικρών πιγκουίνων!» Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!” |
Η αποστολή μου, ως κυρίας των πιγκουίνων, είναι να ενημερώνω και να βρίσκω χρηματοδότηση για να προστατέψω τους πιγκουίνους, αλλά γιατί θα έπρεπε να ενδιαφέρεστε για τους πιγκουίνους; Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt? |
Και όταν καθαρίζεις ένα πιγκουίνο, πρέπει πρώτα να τον ψεκάσεις με απολιπαντικό. Và khi bạn làm sạch một con chim cánh cụt, điều đầu tiên là bạn phải xịt nó với một chiếc máy tẩy nhờn. |
Ξέρεις ότι οι πιγκουίνοι ζεσταίνουν τα αυγά ισορροπώντας τα στα πόδια τους; Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không? |
Κι άλλος πιγκουίνος... σκοτώθηκε, στον βιότοπο, χθες τη νύχτα. Đêm qua lại có 1 con chim cánh cụt nữa bị giết trong khu bảo tồn. |
Κι εσύ είσαι πιγκουίνος! Anh cũng là một con chim cánh cụt mà! |
Αυτό ίσως είναι κακό για μένα, ως Δήμαρχος... όμως, οι πιγκουίνοι ήταν πάντα ξεχωριστοί για μένα. Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi. |
Κάτι ακόμα που μάθαμε κατά τη διάρκεια διάσωσης του Απόλλωνα ήταν πως να εκπαιδεύσουμε τους πιγκουίνους να παίρνουν τα ψάρια ελεύθερα από τα χέρια τους, χρησιμοποιώντας αυτά τα εκπαιδευτικά κουτιά. Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy cá từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này. |
Οπότε θα ήταν ανθρωπίνως δυνατό να σώσουμε τόσους πολλούς πιγκουίνους; Vì vậy, với khả năng của con người có thể cứu được số chim cánh cụt nhiều như thế này không? |
Πιγκουίνοι! Chào mọi người, chim cục cưng. |
Όπως οι πιγκουίνοι. Như là chim cánh cụt |
Ο μέσος ετήσιος ρυθμός επιβίωσης των πιγκουίνων έχει μετρηθεί σε 95,1%, με μέσο προσδόκιμο ζωής τα 19,9 χρόνια. Trung bình mỗi năm tỷ lệ sống của chim cánh cụt hoàng đế đo được là 95,1%, với tuổi thọ trung bình là 19,9 năm. |
Έχουμε μείνει με 15 πιγκουίνους, φίλε. Chúng tôi chỉ còn 15 chú chim thôi, ông bạn ạ. |
Αυτό είναι εξαιρετικά σημαντικό καθώς, ένα χρόνο πριν, οι αφρικανικοί πιγκουίνοι είχαν ανακηρυχθεί είδος προς εξαφάνιση. Bởi vì, cách đây một năm, chim cánh cụt châu Phi đã được tuyên bố là có nguy cơ tuyệt chủng. |
οι όρμοι και τα χαμηλά εδάφη ελευθερώνονται από τα χιόνια, καθώς περίπου και οι ακτές, αλλά για τους αυτοκρατορικούς πιγκουίνους δεν είναι η μεγαλύτερη αλλαγή. Mặt biển cũng gần như không còn băng, nhưng đó không phải những thay đổi lớn nhất của lũ chim hoàng đế. |
Όταν δεν υπάρχουν πιγκουίνοι, δεν έχει και βιότοπο. Không có chim cánh cụt, nghĩa là không có khu bảo tồn. |
Οι πιγκουίνοι έχουν ένα παχύ στρώμα από πούπουλα και πλεγμένα φτερά, τρεις με τέσσερις φορές πυκνότερο από αυτό των πουλιών που πετούν. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιγκουίνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.