πια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đã vi, rồi, đã, nhiều hơn, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πια

đã vi

rồi

đã

nhiều hơn

hơn

Xem thêm ví dụ

Οι συγγενείς μου είναι ευγνώμονες για αυτή τη μεταμόρφωση, και έχω κερδίσει πια την εμπιστοσύνη τους.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Δεν είναι αλήθεια πως απλώς «δεν μπορείς να βρεις καλή βοήθεια πια».
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Σκάσε πια.
Thôi im đi.
Το εδάφιο Αποκάλυψη 21:4 λέει: «Ο θάνατος δεν θα υπάρχει πια».
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Αλλά ο πόλεμος τελείωσε, και δεν χρειάζεται να πολεμάμε πια.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Με τις πανούργες πράξεις του, προσπαθεί να μας χωρίσει από την αγάπη του Θεού ώστε να μην είμαστε πια αγιασμένοι και χρήσιμοι για τη λατρεία του Ιεχωβά.—Ιερεμίας 17:9· Εφεσίους 6:11· Ιακώβου 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
46 Κανείς δεν θ’ αρρωσταίνει πια.—Ησαΐας 33:24· Αποκάλυψις 22:1, 2
46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2).
24 Διότι δεν θα υπάρχει πια ψεύτικο όραμα ούτε κολακευτική* μαντεία στον οίκο του Ισραήλ.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
Ως αποτέλεσμα, ο Θεός έκρινε δικαιολογημένα ότι ο Αδάμ και η Εύα δεν είχαν πια τα προσόντα να ζήσουν για πάντα.—Γένεση 3:1-6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Δεν υπάρχει πια, «Φορτίστε πριν τη χρήση».
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Οι άνθρωποι δεν θα μάχονται πια ούτε θα πεθαίνουν στον πόλεμο.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Με αυτούς τους πλουτοπαραγωγικούς πόρους ανήκουμε πια στο παγκόσμιο χωριό.
Chúng tôi là một ngôi làng toàn cầu,
Ας μην τον αποκαλούμε πια αγόρι.
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
Καλά, αλλά άσε την Εισαγγελία να ανησυχεί για όλα αυτά πια.
Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại.
28 Έπειτα από αυτό, όταν ο Ιησούς ήξερε ότι όλα είχαν πια επιτελεστεί, για να εκπληρωθούν τα λόγια της Γραφής είπε: «Διψώ».
28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”.
10 Μερικοί μπορεί να πουν: ‘Αυτό δεν εφαρμόζεται σε μας· δεν προσφέρουμε πια θυσίες ζώων’.
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Δεν θα εγερθούν επίσης, αν δυο φίλοι δεν μιλούν πια μεταξύ τους;
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Τι χρειαζόμαστε πια μάρτυρες;
Chúng ta còn cần nhân chứng làm chi nữa?
Το όνομα του προγράμματος άλλαξε σε VLC επειδή δεν υπήρχε πια η διάκριση πελάτη/εξυπηρετητή.
Tên dự án được đổi thành VLC media player bởi vì không còn là một mô hình client/server nữa.
Μετά την αυτοκτονία της Κλεοπάτρας το επόμενο έτος, γίνεται και η Αίγυπτος ρωμαϊκή επαρχία, και δεν παίζει πια το ρόλο του βασιλιά του νότου.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Υπoθέτω για vα μoυ πεις ότι δεv επιθυμείς πια τις υπηρεσίες μoυ.
Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.
Οι τεχνικές που είχα αναπτύξει για να κρύψω τον αναλφαβητισμό μου δεν δούλευαν πια εδώ.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
(Γένεση 12:1-3· 17:4-8· 18:10-14) Τέσσερις αιώνες αργότερα, όταν ο Μωυσής τελικά συγκέντρωσε τους απογόνους του Αβραάμ —που είχαν γίνει πια ένα μεγάλο έθνος— στις πεδιάδες του Μωάβ, τους υπενθύμισε ότι ο Θεός είχε εκπληρώσει την υπόσχεσή του.
(Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa.
Η υπόσχεση είναι: «Ιδέστε, όποιος έχει μετανοήσει για τις αμαρτίες του, είναι συγχωρεμένος, και εγώ, ο Κύριος, δεν τις θυμάμαι πια» (Δ&Δ 58:42).
Lời hứa là: “Này, kẻ nào biết hối cải những tội lỗi của mình, thì kẻ đó sẽ được tha thứ, và ta, là Chúa, sẽ không còn nhớ tới những tội lỗi đó nữa” (GLGƯ 58:42).
Δεν νομίζω ότι ισχύουν άλλο πια οι νόμοι.
Tôi không nghĩ những luật đó còn áp dụng được.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.