philistine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ philistine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philistine trong Tiếng Anh.
Từ philistine trong Tiếng Anh có các nghĩa là phàm, Phi-li-xtin, người tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ philistine
phàmadjective |
Phi-li-xtinadjective |
người tầm thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Philistines mistrust David (1-11) Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) |
Reject the woman I fell in love with just because she's a Philistine? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
Some had distinct locales, such as the Philistines on the coast and the Jebusites in the mountains near Jerusalem. Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem. |
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.” Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
The Philistines, constant enemies of Israel, maintained a foothold to the west. Phi-li-tia nằm ở phía tây và là kẻ thù lâu đời của Y-sơ-ra-ên. |
12 According to the prophecy, the major Philistine city of Ekron would become “like the Jebusite.” 12 Theo lời tiên tri, thành phố lớn của Phi-li-tin là Éc-rôn sẽ trở thành “như người Giê-bu-sít”. |
Philistines return the Ark to Israel (1-21) Người Phi-li-tia trả Hòm Giao Ước cho Y-sơ-ra-ên (1-21) |
(2 Kings 16:5, 6) There were the Edomites and the Philistines, who made successful forays into Judah and even captured some Judean cities. (2 Các Vua 16:5, 6) Dân Ê-đôm và dân Phi-li-tin đột nhập vào xứ Giu-đa và thậm chí chiếm được vài thành phố. |
W.F. Albright, hypothesized that the Philistines also destroyed Shiloh at this time; this conclusion is disputed, but supported by traditional commentary. Nhà sử học và khảo cổ học Kinh Thánh vĩ đại, W.F. Albright, đưa ra giả thuyết rằng người Philistine cũng đã tiêu diệt Shiloh vào thời điểm này; kết luận này vẫn được tranh luận nhưng được hỗ trợ bởi bình luận mang tính truyền thống. |
Philistine giants killed (4-8) Những tên Phi-li-tia khổng lồ bị giết (4-8) |
David developed courage and strength by making Jehovah his confidence in his youth —even before he confronted the Philistine giant Goliath. Đa-vít có được sự can đảm và sức mạnh nhờ tin cậy vào Đức Giê-hô-va từ khi còn trẻ tuổi, ngay cả trước khi phải đương đầu với người Phi-li-tin khổng lồ là Gô-li-át. |
David given Ziklag by the Philistines (1-12) Dân Phi-li-tia cho Đa-vít thành Xiếc-lác (1-12) |
Philistines! Tầm thường! |
The Philistines were guilty of taking Israelite exiles, or captives, and selling them to the Edomites, and some Israelites came into the hands of Tyrian slave traders. Phi-li-tin phạm tội trong việc bắt dân Y-sơ-ra-ên đi lưu đày, rồi bán cho dân Ê-đôm, và một số người Y-sơ-ra-ên rơi vào tay những người Ty-rơ buôn nô lệ. |
The Philistines saw what opportunity, and how did God’s people respond to the danger? Quân Phi-li-tin thấy thời cơ nào? Dân Đức Chúa Trời phản ứng ra sao trước mối đe dọa? |
When he saw the camp of the Philistines, “he became afraid, and his heart began to tremble very much.” Khi ông trông thấy trại quân Phi-li-tin, “thì sợ và lòng rung-động lắm”. |
IMAGINE this scene: Philistine troops face the army of Israel. Hãy tưởng tượng cảnh này: quân Phi-li-tin giàn trận trước quân Y-sơ-ra-ên. |
With Israel’s army effectively smashed, the Philistines felt that they could oppress God’s people with impunity. Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời. |
The Philistines began to envy him. Dân Phi-li-tin bắt đầu ganh tỵ với ông. |
The Philistines enjoyed a similar brew. Người Phi-li-tin cũng thưởng thức loại bia tương tự. |
3 Confessing the error of his people, Isaiah says: “They have become full of what is from the East, and they are practicers of magic like the Philistines, and with the children of foreigners they abound.” 3 Ê-sai thú nhận tội lỗi của dân sự: “Họ đầy-dẫy tục phương đông, và bói-khoa như người Phi-li-tin, lại giao-ước với [“đầy dẫy”, “NW”] con-cái dân ngoại”. |
Now that he was in front of thousands of Philistines, what action would he take? Giờ đây, đứng trước hàng ngàn người Phi-li-tin, ông sẽ làm gì? |
GREAT SEA, SEA OF THE PHILISTINES BIỂN LỚN, BIỂN CỦA NGƯỜI PHI-LI-TIA |
The Philistines got so scared that they all ran away. Dân Phi-li-tin hoảng sợ đến nỗi chạy tán loạn. |
On seeing the two Israelites, the Philistines shouted: “Come on up to us, and we will let you know a thing!” Khi thấy Giô-na-than và người cầm binh khí của ông xuất hiện, quân Phi-li-tin hô to: “Hãy đi đến chúng ta, chúng ta có chuyện tỏ cùng hai ngươi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philistine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới philistine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.