ΠΓΔΜ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ΠΓΔΜ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ΠΓΔΜ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ΠΓΔΜ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Macedonia, cộng hòa Macedonia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ΠΓΔΜ
Macedoniaproper Καλύπτεται μια Ανάγκη στην ΠΓΔΜ Đáp ứng nhu cầu ở Macedonia |
cộng hòa Macedoniaproper |
Xem thêm ví dụ
Η πΓΔΜ λαμβάνει και επίσημα το όνομα "Δημοκρατία της Βόρειας Μακεδονίας". “Macedonia chính thức đổi tên thành Cộng hòa Bắc Macedonia”. |
Κάποια μέρα του Νοεμβρίου του 2003, το γραφείο των Μαρτύρων του Ιεχωβά στα Σκόπια τής ΠΓΔΜ έλαβε ένα απροσδόκητο τηλεφώνημα. Một ngày nọ vào tháng 11 năm 2003, văn phòng điều hành của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Skopje, Macedonia, bất ngờ nhận được một cú điện thoại. |
Ναι, ο Ιεχωβά άνοιξε το δρόμο για να διαδοθούν περαιτέρω τα καλά νέα της Βασιλείας στην ΠΓΔΜ. Thật vậy, Đức Giê-hô-va mở đường để nhiều người có dịp nghe tin mừng ở Macedonia. |
Σύμφωνα με την ίδια απογραφή, οι Έλληνες ήταν επίσης κυρίαρχοι πληθυσμιακά και στο βιλαέτι του Μοναστηριού (σημερινή Μπίτολα της πΓΔΜ), αριθμώντας 261,283 Έλληνες και 178,412 Βούλγαρους. Theo điều tra này, người Hy Lạp cũng chiếm ưu thế tại vilayet Monastir (Bitola), với 261.283 người Hy Lạp và 178.412 người Bulgaria. |
Καλύπτεται μια Ανάγκη στην ΠΓΔΜ Đáp ứng nhu cầu ở Macedonia |
Η Μάντσεστερ Σίτι κάλεσε τον Κάριους και την οικογένεια του στην Αγγλία μετά τον αγώνα της εθνικής Γερμανίας κάτω των 16 με την εθνική πΓΔΜ και υπέγραψε συμβόλαιο μαζί του στις 1 Ιουλίου 2009. Manchester City mời Karius và gia đình anh đến Anh sau khi xem anh thi đấu trong đội tuyển trẻ Đức với Macedonia, và hoàn tất ký kết hợp đồng vào ngày 1 tháng 7 năm 2009. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ΠΓΔΜ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.