πεζούλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πεζούλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πεζούλι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πεζούλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bệ lò sưởi, mặt lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πεζούλι
bệ lò sưởi(mantelpiece) |
mặt lò sưởi(mantelpiece) |
Xem thêm ví dụ
Η Όξφαμ και η Σουις Ρε, μαζί με το Ίδρυμα Ροκφέλερ, βοηθούν τους αγρότες σαν αυτόν να χτίσει πεζούλες στις πλαγιές και να βρει άλλους τρόπους για να συντηρεί το νερό, και παράλληλα του προσφέρουν ασφάλεια για τις περιόδους ξηρασίας. Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra. |
Από και προς αυτό άρχισε την παραγωγή φιαλών - λίγο λίπος φιάλες που περιέχουν σκόνη, μικρό και λεπτό φιάλες που περιέχουν έγχρωμο και λευκό υγρά, πτυχωτό μπλε μπουκάλια σήμανση Poison, μπουκάλια με στρογγυλές φορείς και λεπτό λαιμό, τα μεγάλα πράσινα- γυάλινες φιάλες, μεγάλο λευκό- γυάλινες φιάλες, μπουκάλια με γυάλινα πώματα και ετικέτες παγωμένος, μπουκάλια με πρόστιμο πώματα, φιάλες με στόμιο, μπουκάλια με ξύλινα πώματα, κρασί μπουκάλια, σαλάτα πετρελαίου μπουκάλια - τοποθέτηση τους σε σειρές στο chiffonnier, στο πεζούλι, με Ο πίνακας κάτω από το παράθυρο, γύρω από το πάτωμα, στο ράφι - παντού. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi. |
Και με μια απίστευτη δύναμη, με τράβηξε μέχρι πάνω στην κορυφή της πεζούλας. Và với sức mạnh khó tin thằng bé đã lôi tôi lên khỏi vách đá đó. |
Ένα ευρύ παράθυρο με μολυβδούχου τζάμια κοίταξε έξω από τη δένει? Και πάνω από το πεζούλι ήταν ένα άλλο πορτρέτο του άκαμπτο, απλό μικρό κορίτσι που έμοιαζε να κοιτάζουν περισσότερο την περιέργως από ποτέ. Một cửa sổ rộng với tấm pha chì nhìn ra ngoài khi neo đậu, và trên mantel được một bức chân dung của cô gái đồng bằng cứng, ít người dường như nhìn chằm chằm vào hơn cô tò mò hơn bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πεζούλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.