pezón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pezón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pezón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pezón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Núm vú, núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pezón

Núm vú

noun (protuberancia pequeña en la parte central del seno o mama)

Trata que no se le vean los pezones.
Cho tôi biết khi núm vú cô ấy có thể cắt kính.

núm vú

noun

Trata que no se le vean los pezones.
Cho tôi biết khi núm vú cô ấy có thể cắt kính.

Xem thêm ví dụ

Mi amo señala que los hombres no necesitan pezones.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
Mi idea de unas vacaciones no incluye algo mamando mis pezones hasta que me duelan.
Tôi nghĩ kì nghỉ thực sự không phải là something sucking on my nippIes cho đến khi nó bị nhão ra.
Por cierto, eso no es un pezón, es un pastelito.
Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn.
El método más usado es 30 compresiones y dos respiraciones en el centro del pecho, entre los pezones, presionando al menos dos pulgadas, no más de dos y medio, a una velocidad de al menos 100 latidos por minuto, no más de 120.
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
Necesitamos pezones ingleses.
Ta phải có núm vú Anh.
Alimentándolo con sus propios pezones hasta que cumplió los diez años.
Cho nó bú mớm bằng bầu sữa của mình trong khi nó đã 10 tuổi.
Chúpame los pezones.
Liếm " sêri " em đi anh.
SK: O incluso la idea de que el pezón merece el mismo tratamiento que un DJ manejando las perillas de su equipo para subir el volumen.
SK: Hay thậm chí, ý nghĩ rằng núm vú cần được đối xử như cách DJ chà đĩa khi cố chỉnh to âm.
Creo que si hiciera más frío aquí podría ver tus pezones a través de ese suéter.
Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó.
Dice que si alguien fuera a tirarte del pezón, ni siquiera sabrías lo que significa.
Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì.
Daisy miró a Amy Lynn y dijo: –Porque los corazones quedan mejor que los pezones.
Daisy nhìn Amy Lynn và nói, “Bởi vì trái tim dễ thương hơn ti.”
Mama Mosebery, tengo vello alrededor de los pezones... y estoy harta de quitármelo.
Mama Mosebery, Tôi có một cọng lông... mọc ở đầu núm vú, và tôi đã chán nhổ nó rồi.
Puedo darle a los pezones de un pollo desde 910 metros, señor.
Tôi có thể bắn vỡ vòi nước cho gà từ một ngàn mét, thưa sếp.
Tengo pezones sensibles.
Núm của tôi nhạy cảm lắm.
Ejemplos: genitales, pezones o nalgas visibles; genitales o partes íntimas que aparezcan difuminados o censurados
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
Combina con tus pezones.
Hợp với màu vú của ngươi.
Eso no es un tercer pezón.
Nó không phải là núm vú.
Vamos a arrancarles los pezones y grabar sus coños si ellas follan con los vecinos.
Chúng ta sẽ kéo đứt cái núm vú của họ và thiêu cháy cái " lỗ " ấy nếu họ tư tình với hàng xóm
¿Tienen pezones?
Chúng có núm vú không?
Un poquito mas pezon
Thêm chút vú nữa.
Del pezón de esa perra
Không biết sẽ thế nào nhỉ
(Risas) SK: Una serie de nociones culturales e históricas se han incorporado tan profundamente en nosotros, que ni siquiera notamos que es extraño que la gente se ponga nerviosa al escuchar "pezón", a diferencia de "rodilla izquierda".
SK: Một số quan niệm về văn hoá và lịch sử đã đóng đinh sâu trong suy nghĩ chúng ta. Chúng ta không lấy làm kì lạ khi phát hoảng vì ai đó nhắc đến "núm vú" chứ không phải "đầu gối trái".
Tienes los pezones en el lugar perfecto.
Cái núm của em ở vị trí tuyệt thật, cưng à.
Yo tengo pezones, Grant.
Tôi cũng có vú đây này, Grant.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pezón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.