πέτρωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πέτρωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πέτρωμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πέτρωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đá, đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πέτρωμα

đá

noun

Διαβρώνει το πέτρωμα προκαλώντας το πρώτο στάδιο της εδαφοποίησης.
Khiến cho đá vỡ vụn, và là bước đầu tiên trong quá trình hình thành đất.

đá

verb noun

Διαβρώνει το πέτρωμα προκαλώντας το πρώτο στάδιο της εδαφοποίησης.
Khiến cho đá vỡ vụn, và là bước đầu tiên trong quá trình hình thành đất.

Xem thêm ví dụ

Πριν από χιλιετίες, οι ισχυρές τους εκρήξεις κάλυψαν την περιοχή με δύο είδη πετρωμάτων—το σκληρό βασάλτη και το μαλακό τόφφο, ένα ανοιχτόχρωμο πέτρωμα που σχηματίστηκε από στερεοποιημένη ηφαιστειακή στάχτη.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Και το μαύρο πέτρωμα είναι το ίζημα στον πυθμένα της θάλασσας κατά την απουσία πλαγκτού.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.
Πολλές οικογένειες Ιουδαίων έθαβαν τους νεκρούς τους σε σπηλιές και σε μνήματα λαξευμένα στο μαλακό πέτρωμα που αφθονεί σε πολλά μέρη του Ισραήλ.
Nhiều gia đình Do Thái chôn cất người chết trong hang và ngôi mộ được đục ra từ đá mềm, loại đá thông thường tại nhiều nơi trong xứ Y-sơ-ra-ên.
Τα φυσικά διαμάντια βρίσκονται σε πέτρωμα κιμπερλίτη, που βρίσκεται σς αρχαίους ηφαιστειακούς «λαιμούς» ή «σωλήνες».
Kim cương tự nhiên có trong khoáng chất kimberlit tìm thấy trong các "cổ" hay "ống" núi lửa cổ đại.
Αυτό το σήμα ήταν τόσο δυνατό, που μπορεί μόνο να είχε παραχθεί από 10 τρισεκατομμύρια τόνους νερού θαμμένου στο ιζηματογενές πέτρωμα, συγκεντρωμένο μέσα σε εκατομμύρια και δισεκατομμύρια χρόνια από την επίδραση των αστεροειδών και το υλικό των κομητών.
Dấu hiệu đó lớn tới mức, nó chỉ có thể được tạo ra bởi 10 nghìn tỉ tấn nước bị vùi sâu trong lớp trầm tích, tích tụ qua hàng triệu và tỉ năm. bởi ảnh hưởng của các tiểu hành tinh và vật chất sao chổi.
Η κιμωλία έχει συντεθεί από πλαγκτόν το οποίο έπεσε από την επιφάνεια στον πυθμένα της θάλασσας, άρα 90 τοις εκατό από το ίζημα εδώ είναι σκελετός ζωντανών πραγμάτων και μετά έχεις αυτό το πάχους χιλιοστών κόκκινο στρώμα και μετά έχεις μαύρο πέτρωμα.
Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen.
Τα μονώροφα σπίτια στην Καπερναούμ κατασκευάζονταν από ανεπεξέργαστο τοπικό βασάλτη (ένα ηφαιστειακό πέτρωμα).
Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương.
Ο γεωλόγος Πρέστον Κλάουντ (Preston Cloud) χρησιμοποίησε τον όρο Αδαίος το 1972, αρχικά για να ονοματοδοτήσει την περίοδο πριν το πρώτο γνωστό πέτρωμα.
Nhà địa chất Preston Cloud đã sáng tạo ra thuật ngữ này năm 1972, ban đầu dùng để gán cho thời kỳ trước cả các loại đá đã biết.
Διαβρώνει το πέτρωμα προκαλώντας το πρώτο στάδιο της εδαφοποίησης.
Khiến cho đá vỡ vụn, và là bước đầu tiên trong quá trình hình thành đất.
Περιλαμβάνει σκόνη, χώμα, σπασμένο πέτρωμα και άλλα σχετικά υλικά, και υπάρχει στη Γη, στη Σελήνη, στον Άρη, σε μερικούς αστεροειδείς και σε άλλους γήινους πλανήτες και σε φεγγάρια.
Lớp này bao gồm bụi, đất, mảng vụn đá và những vật liệu liên quan khác và chúng có mặt trên Trái Đất, Mặt Trăng, một số tiểu hành tinh và các hành tinh khác.
Αυτή είναι μια σπάνια αναλαμπή από το λιωμένο πέτρωμα που βρίσκεται κάτω από φλοιό της γης.
Đây là một sự xuất hiện thoáng qua hiếm hoi của tảng đá bị nấu chảy nằm dưới lớp vỏ Trái Đất.
Γι' αυτό λοιπόν το πράγμα έλεγα, ενώ έφτιαχνα το καλούπι ήταν μια τόσο υπέροχη εμπειρία, επειδή έχουμε την ελευθερία να περπατάμε, ή να κουνάμε το χέρι ή να κινούμαστε στον χώρο, αλλά τη στιγμή που αυτό στερεοποιείται, δεν μπορείς να κουνηθείς ούτε εκατοστό, γιατί το υλικό, η πλαστική γύψος, όταν την περιχύνεις είναι υγρή, αλλά μετά από 20 λεπτά είναι σχεδόν σαν πέτρωμα.
Đây là điều tôi đang nói về, khi tạo hình, bạn biết đó, một trải nghiệm thật tuyệt vời, bởi ta có thể tự do đi lại, hay di chuyển bàn tay, hay, bạn biết đấy, di chuyển trong không gian, nhưng khoảnh khắc nó trở nên cố định, khi bạn không thể di chuyển kể cả một inch, vì đây là thạch cao Paris, khi đổ vào nó giống như dung dịch, nhưng sau 20 phút, nó đã gần như đá cứng.
Έγιναν παγετωνολογικές παρατηρήσεις, ενώ εξάχθηκαν και αναλύθηκαν ρηχά και βαθιά καρότα έως το πέτρωμα του πυθμένα (Olivier and others, 2003, Fujita and others, 2004).
Nghiên cứu được tiến hành từ năm 2001 đến năm 2003; các quan sát sông băng được thực hiện, và cả lõi cạn và lõi móng đều được khai thác và phân tích (Olivier và những người khác, 2003, Fujita và những người khác, 2004).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πέτρωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.