πετάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πετάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πετάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πετάω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πετάω

bay

verb

Δεν χρησιμοποιώ το κεφάλι μου για να πετάω τα βέλη, αγόρι!
Ta không dùng đầu của mình để khiến cung bay, nhóc.

Xem thêm ví dụ

Πέτα το όπλο στο πάτωμα.
Để súng xuống sàn đi
Ήμουν παράδοξα ευγνώμων όταν κάποιος πετούσε ένα δολάριο.
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Πέτα αυτό το σκουπίδι!
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
Πέτα το!
Bỏ xuống
Αν έπρεπε να μιλήσω σ ́ ένα δωμάτιο γεμάτο με συναδέλφους μου και να ζητήσω την υποστήριξή τους αυτή τη στιγμή και άρχιζα να τους λέω αυτά που σας είπα μόλις τώρα, πιθανότατα δεν θα προλάβαινα να τελειώσω τη δεύτερη ιστορία πριν αρχίσουν να νιώθουν πραγματικά άβολα, κάποιος θα πέταγε ένα αστείο, θα είχαν αλλάξει το θέμα και θα το προσπερνούσαμε.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Κι εσύ ένα λευκό κοστούμι με κόκκινο τριαντάφυλλο στο πέτο.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Κοιτάξτε, ο Χάρι ο ιπποπόταμος πετάει.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
Καθώς οι φίλοι μου κι εγώ πετούσαμε μία μπάλα θαλάσσης μπρος-πίσω, η μπάλα πέρασε πάνω από το κεφάλι μου και έπεσε ορισμένα μέτρα πέρα από εμένα.
Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước.
Θέλω να μάθω να πετάω.
Mình muốn học lái máy bay.
Πετάει και προβλέπει τις τακτικές μας.
Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta.
Σε αυτή την φωτογραφία μπορείτε να δείτε μία τετραπλή ελεύθερη πτώση, τέσσερα άτομα πετάνε μαζί και στην αριστερή πλευρά είναι ο ιπτάμενος κάμεραμαν με την κάμερα στηριγμένη στο κράνος του έτσι ώστε να μπορεί να βιντεοσκοπήσει όλο το άλμα, για την ίδια την ταινία αλλά και για την αξιολόγηση.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Πρωτοκάναμε τον χορό όταν ακούσαμε το παράπονο ενός πατέρα ότι δεν θα είχε τη χαρά να βάλει λουλούδι στο πέτο του σακακιού του γιου του.
Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình
Βλέπουμε τα χαρακτηριστικά κάγκελα όπου είδαμε τους τύπους να πετάνε τα πτώματα.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
Έχουμε, λοιπόν, ένα ρομπότ που περιτριγυρίζεται από γείτονες και ας δούμε τα ρομπότ I και J -- αυτό που θέλουμε τα ρομπότ να κάνουν είναι να παρακολουθούν τις αποστάσεις μεταξύ τους καθώς πετούν σε σχηματισμό.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
Πετάς το σακάκι σου στην καρέκλα στο τέλος της μέρας.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Δεν πετάμε όλοι μας.
Không phải ai cũng bay được.
Απλά πετάω ένα βομβαρδιστικό.
Tôi chỉ lái một chiếc oanh tạc cơ.
Πέτα το όπλο σου.
Hạ vũ khí xuống!
Έτσι, από την ηλικία των εννέα ετών πετούσα μόνος μου μερικές φορές τον χρόνο πάνω από τον Βόρειο Πόλο, απλώς για να πάω σχολείο.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
Πέτα το όπλο σου.
Bỏ súng xuống!
Πέτα τα όπλα σας.
Bỏ vũ khí xuống.
Είδαν έναν αετό να πετά, κρατώντας στο ράμφος φίδι.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Μολονότι τα ορτύκια πετούσαν τακτικά πάνω από την περιοχή του Σινά εκείνη την εποχή του χρόνου, ο Ιεχωβά ήταν αυτός που “σήκωσε άνεμο” για να τα οδηγήσει στο στρατόπεδο των Ισραηλιτών. —Αριθμοί 11:31.
Dù chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31.
Μπαίνεις, λοιπόν, στο αεροσκάφος, πετάς, και μετά από 20 λεπτά, αυτοί οι επικεφαλής άλματος αρχίζουν να σου δίνουν εντολές.
Quay lại chuyện bạn vào trong máy baybay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh.
Ξέρεις, πετάς παντού στην πρώτη θέση. Τα πάντα πληρωμένα και επιπλέον σε πληρώνουν κιόλας.
Anh biết không, anh bay vòng quanh thế giới hạng nhất, cùng đồ uống trong nhà và họ trả tiền cho luôn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πετάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.