πέταλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πέταλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πέταλο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πέταλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cánh hoa, móng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πέταλο

cánh hoa

noun

Και στην επιφάνεια, επέπλεε ένα πέταλο.
Nổi trên đó, là một cánh hoa.

móng ngựa

noun

• Το πέταλο ενός αλόγου στην είσοδο φέρνει καλή τύχη
• Treo móng ngựa trên cửa ra vào đem lại vận may

Xem thêm ví dụ

Τα μαύρα πλήκτρα κολλούσαν, τα λευκά ήταν ξεκούρδιστα, τα πετάλια δεν λειτουργούσαν και το ίδιο το πιάνο ήταν υπερβολικά μικρό.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
" Μπορείτε warnt πέταλα για τέτοιες ευγενείς όπως αυτός. "
" Bạn warnt horseshoes cho tầng lớp quý tộc chẳng hạn như ông. "
Το ανθισμένο πέταλο είναι προετοιμασμένο να πέσει.
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
Ο κεντρικός εξοπλισμός θα επεκταθεί και τα πέταλα θα κλειδώσουν στη θέση τους.
Khung trung tâm sẽ mở rộng, với những cánh hoa chụp vào vị trí.
Όποιος θέλει - φίλοι ασθενείς, οικογένεια, νοσοκόμες, εθελοντές, ακόμα και ο οδηγός της νεκροφόρας - μοιράζεται μια ιστορία ή ένα τραγούδι ή τη σιωπή, ενώ ραίνουμε το σώμα με πέταλα λουλουδιών.
Bất kỳ ai muốn -- bạn bè ở chung, gia đình, y tá, tình nguyện viên, cả người lái xe tang, -- chia sẻ một câu chuyện hay một bài hát hay sự yên lặng, và chúng tôi rắc những cánh hoa lên trên thi thể người mất.
Αν αγαπούσε κάποια και κέρδιζε την αγάπη της... πριν πέσει το τελευταίο πέταλο, η κατάρα θα λυνόταν.
Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải.
Εκείνη την εποχή μόνο πετάλια δε χρειαζόσουν για να δουλέψεις στο pc.
Hãy quay chở lại, tôi chắc anh sẽ kiếm được chiếc xe đạp nào đó hoặc chiếc máy tính để làm việc.
Α, παρεμπιπτόντως, τα πέταλα από τριαντάφυλλα στο φόνο της Τίσντεϊλ;
Còn nữa cánh hoa hồng trong vụ Tisdale đấy?
Σουνγκ Τζο μπορείς να απλώσεις τα πέταλα;
Seung Jo, cậu dàn đều cánh hoa ra được không?
Αυτό το προστατευτικό πάνω από το πετάλι, σε ένα αναβάτη υποδηλώνει πως κάτι συμβαίνει από κάτω -- συγκεκριμένα, μια αλυσίδα που «τρέχει» στα 480 χιλιόμετρα την ώρα, αντλώντας τη δύναμη από τον κινητήρα.
Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ.
Κάθε κεκάκι ήταν γλασαρισμένο με απλό, άσπρο γλάσο και διακοσμημένο με ένα απλό, όμορφο, λεπτεπίλεπτο, μη με λησμόνει με πέντε πέταλα.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.
Είναι απορροφημένοι στο πέταγμα πετάλων.
Mọi người vẫn còn chơi ném móng ngựa
Έκανα όλο το βράδυ πετάλι για να έρθω ως εδώ.
Suốt đêm cứ chạy hết chỗ này tới chỗ khác.
Αυτό με το βγαλμένο πέταλο.
Con ngựa có một cái móng gãy.
Αν ρίξεις ένα πέταλο μέσα στο κατσαρόλι λες να σταθεί όρθιο?
( Tiếng Anh ) Nếu chú thảy một cái móng ngựa vô bình cà phê, cháu nghĩ nó sẽ đứng thẳng không?
Το βιβλίο Μελέτες για την Παραδοσιακή Ζωή Υποβάλλονται στον Έμιρ Έστιν Έβανς (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) μας πληροφορεί: «Είναι σπάνιο να υπάρχει μια ενορία ή πόλη στην Ιρλανδία όπου δεν θα δει κανείς πέταλα στερεωμένα στις πόρτες ή πάνω από τις πόρτες μερικών σπιτιών ή βοηθητικών κτισμάτων».
Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”.
Είχε βοηθητικές ρόδες με φωτάκια, που άναβαν όταν έκανες πετάλι.
Nó từng có mấy bánh xe tập lái bên hông với đèn nhấp nháy mỗi khi cậu đạp.
Τα τρία φωτεινά κίτρινα πέταλα είναι ενωμένα σε σωλήνα corolla έως 3 cm.
Ba cánh hoa màu vàng nhạt kết hợp thành một ống tràng hoa dài đến khoảng 3 cm.
Πατάς αυτά τα πετάλια
Anh đạp cái đó được không?
Πρέπει να κάνετε πετάλι για να κυκλοφορήσετε σε λωρίδα ποδηλάτων, αλλά αν είστε σε μεγαλύτερη ηλικία, υπάρχει διακόπτης.
Bạn có để đạp xe trong làn đường xe đạp, nhưng nếu bạn là một người lớn tuổi, sẽ có sự chuyển đổi.
Κατόπιν, τοποθετούσε τα πέταλα ανάμεσα σε μεταλλικές μήτρες, στις οποίες είχαν χαραχτεί σύμβολα ή απεικονίσεις (3).
Sau đó, người thợ đặt những miếng này vào giữa hai khuôn kim loại có khắc biểu tượng hoặc hình ảnh (3).
Αυτά είναι τέσσερα πέταλα.
Có bốn cánh hoa.
Οι αρχαίοι Αιγύπτιοι χρησιμοποιούσαν αντικείμενα από την καθημερινή ζωή τους ως σύμβολα. μια ράβδος ήταν για το 1, ενα πέταλο ήταν για το 10, ενα τυλιγμένο σχοινί ήταν 100, ένα λουλούδι του λωτού ήταν χίλια και ούτω καθεξής
Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng các vật dụng từ cuộc sống hàng ngày của họ để làm các biểu tượng. một cây roi quất bò là 1, một vòng kiềng chân bò là 10, một cuộn dây là 100, một hoa sen là một ngàn, v. v...
Μίλησε για το μικρό λουλούδι μη με λησμόνει και πώς τα πέντε πέταλά του συμβολίζουν πέντε πράγματα που θα πρέπει πάντα να θυμόμαστε1.
Ông đã nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi và năm cánh hoa đó tượng trưng cho năm điều chúng ta nên luôn luôn ghi nhớ như thế nào.1
«Sub-prime πετάλι
"Phụ đạp một chân."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πέταλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.