πέστροφα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πέστροφα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πέστροφα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πέστροφα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cá hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πέστροφα
cá hồinoun Θα πιάσω μια μεγάλη πέστροφα μόλις φτάσουμε στα βουνά. Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. |
Xem thêm ví dụ
Για τα στρείδια και τις πέστροφες του γλυκού νερού, καθώς και για άλλα θαλασσινά υψηλής αξίας, οι μέγιστες παραγωγικές και οικονομικές απολαβές πετυχαίνονται με προσομοίωση των επιπέδων TDS και pH κάθε τοπικού περιβάλλοντος των ειδών. Đối với thủy sản nước ngọt, cá hồi, và hải sản có giá trị cao khác, sản lượng cao nhất và lợi nhuận kinh tế đạt được bằng cách bắt chước TDS và mức độ pH của môi trường bản địa của từng loài. |
Εκεί πέρα, ο κ Πέστροφα! Kia kìa, Trout! |
Τι λες εσύ, κ. Πέστροφα; Anh thấy thế nào, Trout? |
Η γυναίκα ξέρει από πέστροφες. Phụ nữ có cách câu của mình. |
Σωστά, κ. Πέστροφα; Phải không, Trout? |
Και λίγες μέρες αργότερα, είχαμε την ευκαιρία να πάμε για ψάρεμα σ' ένα παγετώδες ρέμα κοντά στη κατασκήνωση, όπου τα ψάρια ήταν τόσο άφθονα που κυριολεκτικά μπορούσε κανείς να βουτήξει τα χέρια του στο ρέμα και να βγάλει έξω μια πέστροφα 30 εκατοστών. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
Πήγε κανείς σε εστιατόριο και παρήγγειλε πέστροφα βιώσιμης εκτροφής αντί για κατεψυγμένο λαβράκι Χιλής που πραγματικά ήθελε να παραγγείλει; Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
Στην Πέστροφα που Πνίγεται. Quán Drowning. |
Τον πρώτο ήχο που ακούς από ένα ποταμάκι.. που κυλάει πάνω σε βράχους, με τις πέστροφες να πηδούν. Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót. |
Έχεις δοκιμάσει πέστροφα; Anh đã thử cá hồi hồ chưa? |
Άνοιξε το εργαστήριο, κ Πέστροφα. Mở phân xưởng ra, Trout. |
Θα πιάσω μια μεγάλη πέστροφα μόλις φτάσουμε στα βουνά. Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. |
Όλοι αγαπάνε τις πέστροφες. Ai cũng thích cá hồi. |
Η " Πέστροφα ", είναι το αγαπημένο μου. " Con cá hồi " có lẽ là bản nhạc tôi thích nhất. |
Υποστηρίζει την ύπαρξη ψαριών διαφόρων ειδών, όπως για παράδειγμα της πέστροφας. Nó nuôi dưỡng cá bao gồm cả cá hồi đốm Bắc Mĩ, cá hồi nâu và cá nhiều màu. |
Μέσα στο σώμα ορισμένων πλασμάτων, μεταξύ των οποίων είναι οι μέλισσες και οι πέστροφες, οι επιστήμονες έχουν βρει μικροσκοπικούς κρυστάλλους μαγνητίτη, μιας φυσικής μαγνητικής ουσίας. Trong cơ thể của một số loài sinh vật, như ong mật và cá hồi nước ngọt, các nhà khoa học đã tìm thấy những tinh thể magnetit cực nhỏ, một chất tự nhiên có từ tính. |
Λέγεται ότι χορηγήσεων έχουν αλιευθεί στη Νέα Υόρκη πόδια λίμνες ογδόντα κάτω από το επιφάνεια, με άγκιστρα που για την πέστροφα - αν και Walden είναι βαθύτερο από αυτό. Người ta nói rằng loons đã bị bắt ở New York hồ tám mươi feet dưới bề mặt, với móc thiết lập cho cá hồi - mặc dù Walden sâu hơn. |
Ως εκ τούτου, οι μέλισσες και οι πέστροφες έχουν αποδειχτεί ικανές να ανιχνεύουν μαγνητικά πεδία. Chính nhờ vậy mà ong và cá hồi nước ngọt tỏ ra có khả năng phát hiện từ trường. |
Πώς είναι η πέστροφα; Cá hồi thế nào? |
Έχεις σκεφτεί ποτέ για το σύμπαν, κ. Πέστροφα; Anh có bao giờ nghĩ về vụ trũ không, Trout? |
Η πέστροφα, δείχνε πολύ καλή. Cá nhìn ngon quá. |
" Η Ρόσλιν έπιασε μια παχουλή πέστροφα. " Roslin bắt được 1 con cá hồi béo tốt. |
" Τράουτ ", όπως η πέστροφα; " trout ", giống tên loài cá? |
Έχετε δει ποτέ κάποιο πόδι να είναι κακό, κ. Πέστροφα; Anh đã thấy chân của kẻ xấu nào chưa, Trout? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πέστροφα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.