perturbación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perturbación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perturbación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perturbación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhiễu loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perturbación
nhiễu loạnnoun esta es una gráfica de las perturbaciones creadas đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra |
Xem thêm ví dụ
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables. Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi. |
Estaba realmente ansioso por dejar la sala caliente, cómodas y equipadas con las piezas que había hereditaria, se convirtió en una caverna en la que, por supuesto, a continuación, ser capaz de gatear en todas direcciones sin perturbación, pero al mismo tiempo, con un olvido rápido y completo de su humana pasado también? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Helmholtz estudió la dinámica de dos fluidos de diferentes densidades cuando se presenta una pequeña perturbación, tal como una onda introducida en la superficie que separa los fluidos. Helmholtz nghiên cứu các động lực học của hai dòng lưu chất có mật độ khác nhau khi có một xáo trộn nhỏ như một làn sóng được tạo ra tại ranh giới tiếp xúc giữa hai chất lỏng. |
Muy recientemente, con colaboradores, estudiamos un sistema dinámico donde el dragón rey se presenta como estos grandes lazos y hemos podido aplicar pequeñas perturbaciones en los momentos correctos que eliminan, cuando se tiene el control, esos dragones. Mới gần đây, cùng các cộng tác viên, tôi nghiên cứu một hệ thống năng động và chúng tôi có thể áp dụng nhiễu loạn nhỏ đúng lúc ở đây bạn thấy con mãng xà giống như các vòng lớn để diệt những con mãng xà, và duy trì kiểm soát. |
¿Qué debemos hacer si ha habido una perturbación de la paz entre nosotros y nuestros hermanos? Chúng ta nên làm gì nếu chúng ta có sự bất hòa với các anh em của chúng ta? |
La perturbación mental o emocional puede tener origen orgánico. Một căn bệnh về thể chất có thể là nguyên nhân gây sầu khổ về mặt tình cảm và tâm thần. |
La presencia de muchas nubes cirros en el cielo puede ser signo de un sistema frontal o que una perturbación de las capas altas se aproxima. Một lượng lớn của mây ti có thể là dấu hiệu cho sự tới gần của hệ thống frông hay nhiễu loạn không khí ở phía trên. |
Las habilidades aprendidas incluyen llevar cargas, enfrentar perturbaciones, y, en general, cómo interactuar con el mundo físico. Những kỹ năng hiện có bao gồm cách để mang vật, cách để xử lý sự nhiễu. nói một cách tổng thể là cách để tương tác với thế giới vật chất. |
Porque causa dolor, perturbación, ansiedad, porque creo que es feo, quiero librarme de él. Bởi vì nó gây đau khổ, bực bội, lo âu, bởi vì tôi nghĩ điều đó là xấu xa, tôi muốn loại bỏ nó. |
Efectivamente, en respuesta a nuestras oraciones y súplicas persistentes, Jehová puede darnos una paz interior que nos proteja la mente de la perturbación que causan las ansiedades innecesarias (Jeremías 17:7, 8; Mateo 6:25-34). Đúng vậy, để đáp lời cầu nguyện bền bỉ và những lời nài xin khẩn khoản của chúng ta, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta một sự yên tĩnh nội tâm, điều này che chở tâm trí chúng ta cho khỏi xáo động vì những sự lo lắng không cần thiết.—Giê-rê-mi 17:7, 8; Ma-thi-ơ 6:25-34. |
Perturbaciones sobrenaturales pudieran quitarle el sueño y llenar de temor hasta sus horas del día. Có lẽ những sự khuấy rối siêu nhiên khiến người đêm thì mất ngủ, ngày thì đầy khiếp sợ. |
Primero quiso ponerse de pie en silencio y sin perturbaciones, vestirse, sobre todo, han desayuno, y sólo entonces estudiar otras medidas, para - se dio cuenta de esto claramente - por las cosas pensando en la cama que no llegaría a una conclusión razonable. Đầu tiên, ông muốn đứng lên lặng lẽ và không bị ảnh hưởng, mặc quần áo, trên tất cả các ăn sáng, và chỉ sau đó xem xét thêm hành động, ông nhận thấy điều này rõ ràng - những điều suy nghĩ trên giường, ông sẽ không đạt được một kết luận hợp lý. |
Aunque esas fuerzas militares afirmen que luchan por la paz, ¿mandó Jesús a sus seguidores que organizaran ejércitos para prevenir las perturbaciones de la paz en el mundo? Dù các lực lượng quân sự hô hào là chiến đấu cho nền hòa bình, Chúa Giê-su có dạy môn đồ phải triệu tập quân đội nhằm ngăn ngừa việc phá rối trị an trên thế giới không? |
Una vaguada bien definida que se extendía hacia el sureste hacia el Mar de Filipinas generó una perturbación el 29 de julio de 1975. Một rãnh thấp mở rộng về phía Đông Nam tới biển Philippines đã sản sinh ra một vùng nhiễu động vào ngày 29 tháng 7. |
Además, muchas veces el auditorio no está escuchando, de todos modos, porque la perturbación momentánea lo ha distraído. Ngoài ra, nhiều khi họ cũng chẳng nghe gì đâu, vì sự náo động tạm thời làm họ bị xao lãng. |
De hecho, dichos cálculos de perturbaciones de segundo orden y órdenes superiores pueden proporcionar aparentemente infinitas contribuciones a la suma. Quả thực, các tính toán nhiễu loạn bậc hai hoặc bậc cao hơn có thể đóng góp vô hạn vào tổng biên độ xác suất. |
Puede causar desvelo y perturbación por la noche, como le sucedió a veces a un cristiano de edad mediana afligido por problemas de salud. Điều này có thể làm cho ban đêm thức dậy thấy bối rối, như có xảy ra cho một tín đồ đấng Christ đứng tuổi và kém sức khỏe. |
Después del estado inicial como una perturbación, la depresión tropical 04W se movió hacia el suroeste durante 36 horas a medida que la estructura del sistema comenzó a organizarse. Sau khi mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới 04W, hệ thống di chuyển theo hướng Đông Nam trong khoảng thời gian 36 tiếng và tiếp tục phát triển. |
Sin duda se habría despertado poco después sin ningún tipo de perturbación, por lo se sintió lo suficientemente descansado y despierto, aunque le pareció como si un paso apresurado y un cierre de cuidado de la puerta de la sala le había despertado. Ông chắc chắn sẽ đánh thức ngay sau đó mà không có bất kỳ xáo trộn, cho anh cảm thấy mình nghỉ ngơi đầy đủ và toàn tỉnh táo, mặc dù có vẻ như ông là nếu một vội vã bước và đóng một thận trọng với những cánh cửa hội trường đã kích thích anh ta. |
Si no hay fuerzas de marea, ni perturbaciones producidas por otras fuerzas, ni transferencias de masa de una estrella a la otra, se trata de un sistema estable, y las dos estrellas trazan una órbita elíptica en torno al centro de masas del sistema de forma indefinida. Nếu không có các tác động của lực thủy triều, không có sự chuyển đổi khối lượng từ ngôi sao này sang ngôi sao kia, không có sự xáo trộn bởi các lực tương tác khác, quỹ đạo của 2 ngôi sao là một quỹ đạo tuyệt đối theo thời gian. |
Con condiciones generalmente favorables en el camino de la perturbación, el desarrollo en un ciclón tropical parecía probable. Với điều kiện thuận lợi nói chung trong con đường xáo trộn, sự phát triển thành một cơn bão nhiệt đới dường như có khả năng xảy ra. |
Después de ver como en Vietnam y en la Guerra de los Seis Días la perturbación volvió a los SA-A completamente inútiles, los sistemas existentes fueron rápidamente mejorados con un nuevo sistema de radar diseñado para ayudarles a ignorar la perturbación por titilación de banda ancha. Sau khi quan sát việc gây nhiễu ở Việt Nam và sự đối phó trong cuộc Chiến tranh Sáu Ngày khiến loại SA-2 hoàn toàn không hiệu quả, các hệ thống hiện hữu nhanh chóng được nâng cấp với một hệ thống radar mới được thiết kế để bỏ qua các nhiễu nhấp nháy (scintillation) băng rộng. |
Además, la oración regular a Jehová nos defenderá excelentemente de perturbaciones demoníacas. (Proverbios 18:10.) Ngoài ra, việc thường xuyên cầu nguyện Đức Chúa Trời sẽ che chở chúng ta một cách hữu hiệu đối địch lại sự phá rối của ma-quỉ (Châm-ngôn 18:10). |
Si una perturbación no es demasiado seria y usted puede aumentar el volumen y continuar, ordinariamente esto sería lo mejor. Nếu sự lộn xộn không nhiều lắm và bạn có thể tăng độ lớn giọng nói và tiếp tục nói, thì thường bạn nên làm thế. |
Y no son sólo los agujeros negros sino también cualquier gran perturbación del Universo; la más grande de todas es el Big Bang. Và đó không chỉ là những hố đen, mà còn là bất cứ sự nhiễu loạn lớn nào trong vũ trụ và cái lớn nhất chính là Big bang. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perturbación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perturbación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.