persoane fizice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persoane fizice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persoane fizice trong Tiếng Rumani.

Từ persoane fizice trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thể nhân, Thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persoane fizice

thể nhân

(natural person)

Thể nhân

(natural person)

Xem thêm ví dụ

Dacă e persoană fizică, va fi o anchetă.
Nếu anh ta lăn đùng ra chết, sẽ bị điều tra.
Te-ai mai putea întreba: De ce se împrumută de la persoane fizice?
Bạn cũng có thể hỏi: “Tại sao người đó lại phải đi mượn tiền người khác?
Eu sunt doar o persoană fizică, un cetăţean, nu om.
Tôi chỉ là một cá thể tư nhân, một công dân, một con người.
Raportul datorii-venituri al persoanelor fizice a crescut de la 65% la 135% in decursul ultimilor 15 ani.
Tỉ lệ nợ thu nhập của cá nhân cơ bản tăng từ 65% lên 135% trong thời gian 15 năm.
Unele norme peremptorii definesc infracțiunile considerate executorii nu numai împotriva statelor, ci și a persoanelor fizice.
Một số tiêu chuẩn bắt buộc quy định tội phạm hình sự được coi là có thể thi hành chống lại không chỉ các tiểu bang mà còn là cá nhân.
Membrii acestui comitet sunt persoane fizice și diverse companii.
Người giữ chức vụ này cũng là thành viên của nhiều ủy ban và ban ngành khác nhau.
El este o persoană fizică.
Anh ấy là một Abnegation bẩm sinh.
[ Monica ] A fost o persoană fizică.
Nó có năng khiếu rồi.
Vrem să ajutăm persoanele fizice, organizațiile și, în viitor, municipalitățile să proiecteze și să construiască centre în propriile orașe.
Chúng tôi muốn giúp các cá nhân, tổ chức và ở đâu đó, các thành phố tự trị thiết kế cùng xây dựng các cơ sở trong chính thành phố của họ.
Referitor la metodele de diagnosticare şi tratament, Societatea Watch Tower nu face recomandări, nici nu ia decizii în numele persoanelor fizice.
Hội Tháp Canh không đề nghị hoặc quyết định cho cá nhân nào về những cách chữa bệnh hoặc chẩn bệnh.
Instituțiile internaționale, organizațiile non-guvernamentale, corporațiile multinaționale, persoanele fizice și alte sub-state sunt văzute ca având o influență independentă redusă.
Các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ, các công ty đa quốc gia, cá nhân hay các nước lệ thuộc được cho là không có ảnh hưởng đáng kể.
Odată ce a contractat însă o datorie, el trebuie să manifeste simţul răspunderii şi să restituie persoanelor fizice sau societăţilor cărora le este dator sumele respective.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Televiziunea web (WebTV) este un termen folosit pentru programele create de o mare varietate de companii și persoane fizice pentru a fi difuzate pe Internet TV.
Truyền hình Web (WebTV) là một thuật ngữ được sử dụng cho các chương trình được một loạt các công ty, cá nhân sản xuất để phát sóng trên truyền hình Internet.
Dar apoi am renunţat la etalonul aur pentru persoane fizice în timpul depresiei şi am renunţat la etalonul aur ca sursă de coordonare a valutei în timpul mandatului lui Richard Nixon.
Chúng tôi đã ngừng tranh luận về các tiêu chuẩn vàng cho các cá nhân trong thời kì khủng hoảng và cảm thấy hứng thú hơn với tiêu chuẩn vàng như là một nguồn tín dụng quốc tế phối hợp trong nhiệm kì của Tổng thống Richard Nixon.
De aceea, departamentul nou înfiinţat se străduieşte să strângă şi să păstreze cu mare grijă diverse obiecte cu valoare istorică provenind de la filiale, departamente din Betel, congregaţii, persoane fizice şi instituţii laice.
Vì thế, Ban Lưu trữ Tư liệu hết sức cẩn thận và có những bước thiết thực để thu thập cũng như bảo tồn nhiều tài liệu lịch sử từ những nguồn như các chi nhánh, những ban của nhà Bê-tên, hội thánh, cá nhân và tổ chức ngoài đời.
Din păcate, din cauza corupţiei şi a birocraţiei, o mare parte din fondurile oferite de guverne, de agenţii internaţionale şi de persoane fizice nu ajung niciodată la oamenii care au într-adevăr nevoie de ele.
Đáng buồn thay, vì nạn tham nhũng và thói quan liêu nên khoản lớn số tiền tài trợ của các chính phủ, các cơ quan quốc tế và những nhà hảo tâm, không bao giờ đến tay người thật sự có nhu cầu.
ACEASTĂ diplomă este oferită de Asociaţia pentru Dezvoltare a Jurnaliştilor Congolezi şi Africani (AJOCAD), din Republica Democratică Congo, „organizaţiilor cu caracter social sau persoanelor fizice în semn de apreciere pentru contribuţia lor la dezvoltarea [Republicii Congo]“.
ĐÓ LÀ bằng khen của Hội các Nhà Báo Congo và Phi Châu về Sự Phát Triển (AJOCAD) trong Nước Cộng Hòa Dân Chủ Congo ban tặng để “thưởng cho những cá nhân hay tổ chức xã hội có thành tích đóng góp cho sự phát triển của [Congo]”.
Persoana ta fizică reprezintă prima modalitate prin care înveți că ești separat de ceilalți.
Bản thể sinh lý của bạn chính là cách trước nhất để bạn hiểu rằng mình tách biệt hẳn so với những người khác.
Acest fapt a fost din ce în ce mai acceptat după Procesele de la Nurnberg (unde a avut loc prima aplicare a acestor norme asupra persoanelor fizice din istoria lumii), iar acum ar putea fi considerate lipsite de controverse.
Điều đó đã ngày càng được chấp nhận kể từ khi vụ xét xử Nuremberg (việc thực thi đầu tiên trong lịch sử thế giới của các tiêu chuẩn quốc tế khi cá nhân) và bây giờ có thể được coi là không gây tranh cãi.
Un motiv pentru care guvernele permit persoanelor fizice şi firmelor să declare faliment este acela de a le oferi celor care acordă împrumuturi sau credite o măsură de protecţie împotriva persoanelor fizice sau firmelor care iau împrumuturi sau contractează datorii (devin debitori), dar nu plătesc ceea ce datorează.
Một lý do tại sao chính phủ cho phép một người hoặc một công ty tuyên bố phá sản là để che chở phần nào những người cho vay bị những người hay các công ty vay nợ không trả những gì họ thiếu.
În esenţa strânge fonduri caritabile de la persoane fizice, fundaţii şi corporaţii pe care apoi le investim şi le împrumutăm entităţilor profit sau nonprofit care oferă servicii accesibile de sănătate, locuinţe, energie, apă curată pentru persoanele cu venituri mici din Asia de Sud şi Africa, astfel încât ei să poată alege singuri.
Nó chủ yếu lập nên quỹ từ thiện từ các cá nhân, các tổ chức và hợp tác, rồi quan sát, đầu tư công bằng và cho vay với thực thể lợi nhuận và cả phi lợi nhuận mà cung cấp y tế, nhà cửa, năng lượng nước sạch với giá cả phải chắng đến những người có thu nhập thấp ở Nam Châu Á và Châu Phi để họ có thể có sự lựa chọn riêng.
Mi se pare nepotrivită pentru o persoană cu suferinţă fizică.
Tôi thấy chuyện khiến một người phải trải qua nỗi đau thể xác đó là không thích hợp.
Isus vindecă mai multe persoane cu infirmităţi fizice şi iartă păcate.
Chúa Giê Su chữa lành một số người bị khuyết tật về thể xác và tha thứ tội lỗi.
Isus a vindecat mai multe persoane cu infirmităţi fizice şi a iertat păcate.
Chúa Giê Su đã chữa lành cho một số người bị các khuyết tật về thể xác và tha thứ các tội lỗi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persoane fizice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.