perrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perrito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chó con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perrito

chó con

noun

Es un perrito que ha sido pateado demasiadas veces.
Hắn chỉ giống như một con chó con

Xem thêm ví dụ

Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Además, al asemejar a los no judíos a “perritos”, no a perros salvajes, Jesús ablandó la comparación.
Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh.
Estaba en Nueva York durante el huracán Sandy, y este perrito blanco que se llama Maui estaba conmigo.
Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi.
! Esa es mi perrita.
Đúng là con đĩ của tao.
(Isaías 40:26.) Cuando vemos a un niño reírse de un perrito que persigue su propio rabo o de un gatito que juega con un ovillo de lana, ¿no percibimos que Jehová, el “Dios feliz”, tiene sentido del humor?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
Se parece a un perrito.
Trông như một chú chó.
Esa noche, yo tenía 19 años y conducía a mi casa en Tacoma, Washington, por la carretera interestatal 5, cuando un perrito salió corriendo ante mi auto.
Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi.
Muchas mujeres disfrutan el estilo perrito pero hace que incluso el hombre más " pequeño " se sienta más grande, y la mujer puede profundizar la penetración todavía más presionando hacia atrás hacia el pene del hombre.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
Ese cara-rara me metió un petardo en un perrito caliente.
Cái thằng đầu đất đó thử cho tôi ăn pháo bỏ trong bánh mì kẹp xúc xích.
Y cuando la veía a usted, en el malecón o en el parque, pensaba: " Hela ahí, de nuevo se pasea la dama del perrito ".
Và khi tôi nhìn thấy cô phía trước công viên, tôi nghĩ: " Cô gái với con chó nhỏ lại tới kìa. "
Así mismo, periódicamente, enviaron a Jefferson otros especímenes, incluido un perrito de la pradera que Jefferson recibió vivo en una caja.
Các mẫu vật được gởi về cho Tổng thống Jefferson từng giai đoạn, trong đó có một con chó đồng bằng còn sống được gởi trong một cái thùng đến Jefferson.
Tienes toda la maldita razón, perrita.
Chết tiệt tiến thẳng đi, hãy hoạt động nào.
Es un perrito.
Chỉ là chú chó con.
Esta es lo que les damos a nuestros chicos para comer-- Extremo Burritos, perritos calientes con maíz, pizza, sandwiches de queso.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
CO: Mi perrito está perdido y el seguro no cubre las chimeneas.
CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói.
Aunque ella captó el sentido de la ilustración, imploró: “Sí, Señor; pero en realidad los perritos comen de las migajas que caen de la mesa de sus amos”.
Tuy nhiên, hiểu được ý nghĩa của minh họa ngài, người đàn bà này khẩn cầu: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
Mírate, perrito.
Chào chó con Cô ấy bỏ cả mày hả?
¿Por qué querría Thorwald matar a un perrito?
Tại sao Thorwald lại muốn giết một con chó nhỏ?
Perrito faldero.
Một tay sai vặt.
Esta es lo que les damos a nuestros chicos para comer -- Extremo Burritos, perritos calientes con maíz, pizza, sandwiches de queso.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Vamos, perrito.
Lại đây nào, anh bạn.
Tres perritos calientes.
Làm ơn cho ba xúc xích.
1 para la perra, y otra para la perrita.
Một cho con nhớn, một cho con nhỏ...
La mujer no se ofendió por la alusión negativa a su raza, sino que persistió en su humilde ruego, diciendo: “Sí, Señor; pero en realidad los perritos comen de las migajas que caen de la mesa de sus amos”.
Thay vì cảm thấy bị chạm tự ái vì lời ám chỉ tiêu cực về chủng tộc của bà, bà khiêm nhường quyết tâm nài xin: “Lạy Chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
¿Puedo tener un perrito?
Một chú cún con được không bố?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.