περιλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bao gồm, gồm có, có, cầm, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιλαμβάνω
bao gồm(cover) |
gồm có(compose) |
có
|
cầm(bear) |
giữ(hold) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό μπορεί να περιλαμβάνει τη συλλογή προσφορών νηστείας, τη φροντίδα των φτωχών και των εχόντων ανάγκη, τη φροντίδα του οικήματος συγκεντρώσεων και του περιβάλλοντος χώρου, την υπηρέτηση ως αγγελιαφόρου για τον επίσκοπο στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας και την εκπλήρωση άλλων αναθέσεων από τον πρόεδρο απαρτίας. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
(Λουκάς 4:18) Αυτά τα καλά νέα περιλαμβάνουν την υπόσχεση ότι η φτώχεια θα εξαλειφθεί. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Οι συζητήσεις συμβουλίου συχνά περιλαμβάνουν αναφορά στις βασικές γραφές, τις διδασκαλίες των ηγετών τής Εκκλησίας και ό,τι έχει γίνει κατά το παρελθόν υπό παρόμοιες συνθήκες. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Όταν η διαδικασία της δίκης περιλαμβάνει είτε το να σηκώσει κανείς το χέρι του είτε το να το βάλει πάνω στην Αγία Γραφή καθώς ορκίζεται, ο Χριστιανός ίσως επιλέξει να υπακούσει. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Μια τέτοια προσέγγιση που περιλαμβάνει λογίκευση δημιουργεί θετική εντύπωση και δίνει στους άλλους πολλή τροφή για σκέψη. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Για να καταλάβουμε τι περιλαμβάνει η εκδήλωση καλών τρόπων, ας δούμε το παράδειγμα που έθεσαν ο Ιεχωβά Θεός και ο Γιος του. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Ερεύνησε το χρόνο, τον τόπο και τις περιστάσεις που περιλαμβάνονται σε μια περικοπή. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
(Έξοδος 14:4-31· 2 Βασιλέων 18:13–19:37) Μέσω δε του Ιησού Χριστού, ο Ιεχωβά κατέδειξε ότι ο σκοπός του περιλαμβάνει θεραπεία των ανθρώπων από «κάθε είδους πάθηση», ακόμη και ανάσταση των νεκρών. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
Η απόκτηση γνώσης για τον Θεό περιλαμβάνει το να φτάσει κάποιος στο σημείο να γνωρίσει κάθε πτυχή της προσωπικότητάς Του όπως αυτή αποκαλύπτεται στην Αγία Γραφή. Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh. |
Περιλαμβάνει όπλο ή απαγωγή; Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Το αμερικανικό σύνορο (αγγλικά: American frontier) περιλαμβάνει τη γεωγραφία, την ιστορία, τη λαογραφία και την πολιτιστική έκφραση της ζωής στο πρόσθιο κύμα αμερικανικής επέκτασης που ξεκίνησε με τους αγγλικούς αποικιακούς εποικισμούς στις αρχές του 17ου αιώνα και τελείωσε με την εισδοχή των τελευταίων ηπειρωτικών περιοχών ως πολιτείες το 1912. Các biên giới nước Mỹ bao gồm vị trí địa lý, lịch sử, văn hóa dân gian và biểu hiện văn hóa của cuộc sống trong làn sóng về phía trước mở rộng về phía tây của Mỹ đã bắt đầu với các khu định cư thuộc địa Anh ở đầu thế kỷ XVII và kết thúc với sự chấp nhận của các vùng lãnh thổ đại lục cuối cùng là các quốc gia trong những năm đầu thế kỷ XX. |
15 Συνολικά, λοιπόν, αυτοί οι τρεις τρόποι απόδειξης περιλαμβάνουν στην κυριολεξία εκατοντάδες γεγονότα που προσδιορίζουν τον Ιησού ως τον Μεσσία. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
(Παροιμίες 22:3) Οποιαδήποτε στενοχώρια ή θυσία και αν περιλαμβάνεται, είναι ελάχιστη αν συγκριθεί με την απώλεια της επιδοκιμασίας του Θεού. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
(Κολοσσαείς 3:5-10) Περιλαμβάνει επίσης το σκοπό που έχει ο Ιεχωβά να απομακρύνει σε λίγο τόσο τις συνθήκες και τις νοοτροπίες οι οποίες αποστερούν από τον άνθρωπο την αξιοπρέπειά του, όσο και τον υποκινητή τους, τον Σατανά τον Διάβολο. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
18 Η αφιέρωση περιλαμβάνει ολόκληρη τη ζωή μας. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Αλλά, για να πραγματοποιηθεί αυτή η ελπίδα, χρειάζεται να ερευνήσετε και να διαπιστώσετε τι περιλαμβάνουν τα καλά νέα. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
Περιλαμβάνει το Κυβερνών Σώμα, τις επιτροπές τμήματος, τους περιοδεύοντες επισκόπους, τα πρεσβυτέρια, τις εκκλησίες και τους Μάρτυρες ως άτομα. —15/4, σελίδα 29. Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Σήμερα, η άλγεβρα έχει αυξηθεί τόσο ώστε να περιλαμβάνει πολλούς κλάδους των μαθηματικών, όπως μπορεί να δει κανείς στο Μαθηματικό Θέμα Ταξινόμησης όπου κανείς από το πρώτο επίπεδο περιοχών (διψήφιες καταχωρήσεις) δεν ονομάζεται άλγεβρα. Ngày nay, đại số đã phát triển đến khi nó đã bao gồm nhiều ngành của toán học, như có thể thấy trong Phân loại Chủ đề Toán học nơi không có lĩnh vực nào trong số các lĩnh vực mức độ đầu tiên (với hai chữ số) được gọi là đại số. |
Πράγματι, η αποστολή που αφορά το κήρυγμα περιλαμβάνει περισσότερα από την απλή γνωστοποίηση του αγγέλματος του Θεού. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Τι περιλαμβάνει η μελέτη της Αγίας Γραφής; Học hỏi Kinh-thánh bao hàm điều gì? |
Δείτε επίσης Interactive Ruby Shell Η επίσημη διανομή της Ruby περιλαμβάνει το "irb", έναν αλληλεπιδραστικό διερμηνέα γραμμής εντολών που μπορεί να χρησιμοποιηθεί για γρήγορες δοκιμές κώδικα. Bản chính thức của Ruby có kèm theo "IRB", là bộ thông dịch dạng dòng lệnh trực tiếp (interactive command-line interpreter) giúp cho việc kiểm tra code nhanh chóng. |
Γνωρίζω ότι το να αρνηθώ όλες τις ιατρικές διαδικασίες που περιλαμβάνουν τη χρήση του δικού μου αίματος σημαίνει πως αρνούμαι θεραπείες όπως η αιμοκάθαρση ή η χρήση καρδιοπνευμονικής συσκευής; Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Όμως, μετά τον Αρμαγεδδώνα, ο παράδεισος στη γη θα περιλαμβάνει πολύ περισσότερα πράγματα από απλώς όμορφα σπίτια, κήπους και πάρκα. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Οι απαντήσεις μπορούν να είναι ναι, όπως γίνεται φανερό σε σχέση με εκείνα τα τέσσερα σημεία που περιλαμβάνονται στον κατάλογο του Παύλου. Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô. |
Το δελτίο Έκθεση Υπηρεσίας Αγρού που παρέχει η οργάνωση δείχνει ποιες πληροφορίες πρέπει να περιλαμβάνονται. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.