περιγραφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιγραφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιγραφή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιγραφή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mô tả, sự mô tả, sự miêu tả, chuyện kể, chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιγραφή
mô tả(description) |
sự mô tả(description) |
sự miêu tả(account) |
chuyện kể(account) |
chú thích
|
Xem thêm ví dụ
Πώς μπορεί να μας προστατέψει η πνευματική πανοπλία που περιγράφεται στα εδάφια Εφεσίους 6:11-18; Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
Το 8ο κεφάλαιο του Μόρμον δίνει μια τρομακτικά ακριβή περιγραφή των καταστάσεων της εποχής μας. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Στο 7ο κεφάλαιο περιγράφονται παραστατικά «τέσσερα πελώρια θηρία»—ένα λιοντάρι, μια αρκούδα, μια λεοπάρδαλη και ένα φοβερό θηρίο με μεγάλα σιδερένια δόντια. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Η Αποκάλυψη περιγράφει επίσης τον Ιησού ως τον Αρχηγό ενός στρατεύματος πιστών αγγέλων. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
(β) Πώς περιγράφει η Γραφή αυτή τη σύναξη; (b) Kinh Thánh miêu tả sự thu nhóm này như thế nào? |
Τύπος mime Περιγραφή Καταλήξεις Πρόσθετο Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Περιγράφοντας τέτοια δώρα, ο Ιάκωβος λέει: «Κάθε καλό δώρο και κάθε τέλειο δώρημα έρχεται από πάνω, γιατί κατεβαίνει από τον Πατέρα των ουράνιων φώτων, και σε αυτόν δεν υπάρχει παραλλαγή στη μεταβολή της σκιάς». Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
(Παροιμίαι 27:11) Επίσης, ο Θεός περιγράφει πώς αισθάνεται όταν ορισμένοι εχθροί κάνουν τους υπηρέτες του να υποφέρουν: ‘Όστις εγγίζει εσάς, εγγίζει την κόρην του οφθαλμού μου’. Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). |
Μου αρέσει το παράδειγμα που μας δίνεται στο πρώτο κεφάλαιο του Κατά Λουκάν, που περιγράφει τη γλυκιά φιλία ανάμεσα στη Μαρία, τη μητέρα του Ιησού και την εξαδέλφη της, Ελισάβετ. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
(β) Σε ποιο συμπέρασμα μας οδηγούν οι παραστατικές περιγραφές του Ησαΐα; (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Πόσο ωραία περιγράφει ο ύμνος του Δαβίδ τον Ιεχωβά ως τον αληθινό Θεό, άξιο της απόλυτης εμπιστοσύνης μας! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Στην πραγματικότητα, μόνο σ’ ένα πρόσωπο σε ολόκληρο το σύμπαν ταιριάζει αυτή η περιγραφή—στον Ιεχωβά Θεό. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
6 Ο Ησαΐας περιγράφει με συντομία μια από τις εκστρατείες του Σαργών: «Ήρθε ο Ταρτάν στην Άζωτο, όταν τον έστειλε ο Σαργών, ο βασιλιάς της Ασσυρίας, και πολέμησε εναντίον της Αζώτου και την κατέλαβε». 6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”. |
Η εκκλησία των χρισμένων Χριστιανών μπορεί να περιγραφεί ως η σύγχρονη «κόρη της Σιών», εφόσον η «άνω Ιερουσαλήμ» είναι η μητέρα τους. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Η ΑΓΙΑ ΓΡΑΦΗ περιγράφει το γάμο με ρεαλιστικό τρόπο. Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế. |
Πείτε μoυ αv τo περιγράφω λάθoς. Bảo tôi nếu tôi miêu tả việc này sai. |
Μετά τον Δεύτερο Παγκόσμιο Πόλεμο ακολούθησε αυτό που η Παγκόσμιος Εγκυκλοπαιδεία του Βιβλίου (1973) περιγράφει ως «τη μεγαλύτερη παγκόσμια έλλειψι τροφίμων στην ιστορία.» Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
Εντούτοις, μια αλλοεθνής γυναίκα με τις περιστάσεις που περιγράφονται στα εδάφια Δευτερονόμιο 21:10-13 δεν αποτελούσε τέτοια απειλή. Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế. |
Πώς περιγράφεται η απόλυτη ματαιότητα της λατρείας ειδώλων; Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào? |
Και μου έγραψε ένα σύνολο περιγραφών πως ήταν όταν είχε αυτό το άγχος. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
Το όνομα αυτού του φίλτρου. Εισάγετε οποιοδήποτε περιγραφικό όνομα επιθυμείτε. What' s this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text |
Ποια άλλη εξέλιξη περιγράφεται στα εδάφια Αποκάλυψις 19:11-21; Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác? |
Ο Τσαντραγκούπτα Μαουρύα, μαθητής του Τσανάκια και ιδρυτής της Αυτοκρατορίας των Μαουρύα στην Ινδία, έκανε χρήση των δολοφονιών, κατασκόπων και μυστικών πράκτορων, οι οποίες περιγράφονται στο Αρθασάστρα του Τσανάκια. Đệ tử của Chanakya là hoàng đế Ấn Độ Chandragupta Maurya đã dùng nhiều biện pháp ám sát và gián điệp mà Chanakya đã kể lại trong quyển Arthashastra của ông. |
Περιγράφω μόνο ό, τι είδα όπως το είδα. Tôi chỉ nói lại những gì tôi thấy mà thôi. |
Η ευεργετική ιδιότητα του φωτός είναι κάτι αρκετά διαφορετικό από αυτό που σας περιγράφω σήμερα. Đây là một câu chuyện hơi khác, về khía cạnh sức khỏe của ánh sáng, khác với những gì tôi nói nãy giờ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιγραφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.