περιέχω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιέχω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιέχω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιέχω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bao gồm, cầm, chứa đựng, gồm có, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιέχω
bao gồm(compose) |
cầm(hold) |
chứa đựng(contain) |
gồm có(compose) |
giữ(hold) |
Xem thêm ví dụ
Από τις 29 Σεπτεμβρίου 2014: Ενώσεις, 54 εκατομμύρια καταχωρίσεις (από 31 εκατομμύρια καταχωρίσεις τον Ιανουάριο του 2011), περιέχει καθαρές και χαρακτηρισμένες χημικές ενώσεις. Kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2017: Hợp chất, 93,9 triệu mục (tăng từ 54 triệu mục trong tháng 9 năm 2014), chứa các hợp chất hóa học tinh khiết và đặc trưng. |
Εαν για κάποιο λόγο, τα τελευταία δύο bytes περιέχουν σφάλματα τότε η τιμή της επιβεβαίωσης θα είναι 102, εφόσον τα bytes με αριθμό 100 και 101 έχουν φτάσει με επιτυχία. Trong trường hợp 2 byte cuối bị lỗi thì bên nhận sẽ gửi tin báo nhận với nội dung là 102 vì 2 byte 100 và 101 đã được nhận thành công. |
Κατόπιν, οι άνθρωποι εισπνέουν τη σκόνη που περιέχει μόλυβδο ή τη μεταφέρουν στο σπίτι τους με τα παπούτσια τους. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Το DNA της δεν έχει αλλάξει απλά, περιέχει επιπλέον μακρομόρια. ADN của cô ta không chỉ tự sắp xếp mà còn chứa phân tử vĩ mô. |
Η αλήθεια είναι ότι αυτά περιέχονται σε ένα αρχαίο βιβλίο —την Αγία Γραφή. Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh. |
Ένα απόθεμα λιθίου που ανακαλύφθηκε πρόσφατα βρίσκεται στο Wyoming's Rock Springs Uplift και εκτιμάται ότι περιέχει 228.000 τόνους λιθίου. Một mỏ mới được phát hiện ở đới nâng Rock Springs ở Wyoming ước tính đạt 228.000 tấn. |
Η Γραφή θεωρείται απλώς ως ένα από τα πολλά βιβλία που περιέχουν θρησκευτικές απόψεις και προσωπικά βιώματα, όχι ως ένα βιβλίο που εκθέτει γεγονότα και αλήθειες. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Άλλοι περιέχουν περίπου ένα τρισεκατομμύριο. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
Εκεί περιέχονται τα νεύρα που ελέγχουν την κίνηση των ματιών, και τις βασικές αρτηρίες που τρέφουν τον εγκέφαλο. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
Τα Κρυπτονιανά αρχεία περιέχουν γνώση από 100.000 κόσμoυς. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
Εδώ οι δονήσεις μεταφέρονται μέσω του υγρού στον κοχλία, το όμοιο με σαλιγκάρι ακουστικό μέρος του εσωτερικού αφτιού το οποίο περιέχει τα τριχοκύτταρα. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Κι όμως, η Παλαιά Διαθήκη περιέχει τις σωστές αρχές χειρισμού μολυσμένων ασθενών, γραμμένες περισσότερα από 3.000 χρόνια πριν! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
Το τεύχος αυτό περιέχει άρθρα και δραστηριότητες που θα μπορούσαν να χρησιμοποιηθούν για την οικογενειακή βραδιά. Số báo này gồm có những bài viết và sinh hoạt có thể được sử dụng cho buổi họp tối gia đình. |
3 Το ειδικό βιβλιάριο Εκτελούν το Θέλημα του Θεού περιέχει άφθονες πληροφορίες σχετικά με την οργάνωση του Ιεχωβά. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Αυτός είναι ένας τεράστιος χώρος που περιέχει όλες τις λέξεις έτσι ώστε η απόσταση μεταξύ οποιωνδήποτε δύο εξ αυτών να είναι ενδεικτική του πόσο στενά συνδέονται. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Αντίγραφα που θα Μπορούσαν να Περιέχουν Λάθη Sai lầm của những bản sao |
Αν δε ξέρετε ολλανδικά, αλλά μόνο αγγλικά και σας δώσω μερικές λέξεις στα ολλανδικά, θα μου πείτε πως αυτές οι λέξεις περιέχουν κάποια πολύ ασυνήθιστα μοτίβα. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
Εξάλλου, περιέχουν τις σκέψεις του ίδιου του Παντοδυνάμου, οι οποίες έχουν καταγραφεί προς όφελός μας. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
6 Η Αγία Γραφή περιέχει την πιο ακριβή αρχαία ιστορία από κάθε άλλο βιβλίο που ήρθε σε ύπαρξη. 6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có. |
Αυτό αληθεύει για όρους όπως η σοφία, η γνώση, η διάκριση και η κατανόηση, που περιέχονται στα εδάφια Παροιμίες 2:1-6. Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6. |
Αυτή περιέχει όλα τα παραπάνω χαρακτηριστικά και πολλά άλλα, περιλαμβανομένων και περιεκτικών υποσημειώσεων, για τις οποίες επίσης υπάρχει ευρετήριο. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
Αντανακλώντας τη θεϊκή συμπόνια και μεταδίδοντας τις πολύτιμες αλήθειες που περιέχει ο Λόγος του Θεού, μπορείτε να βοηθήσετε όσους περνούν θλίψεις να αντλήσουν παρηγοριά και δύναμη από “τον Θεό κάθε παρηγοριάς”, τον Ιεχωβά. —2 Κορινθίους 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Δεν σας εκπλήσσει το ότι ένα βιβλίο τόσο αρχαίο όσο η Αγία Γραφή περιέχει συμβουλές που είναι πρακτικές σήμερα; Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không? |
9 Τα κεφάλαια 4 και 5 του βιβλίου των Κριτών πρέπει να μελετηθούν μαζί, εφόσον το κάθε κεφάλαιο αποκαλύπτει λεπτομέρειες που δεν περιέχονται στο άλλο. 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
Αν καθοριστεί, μόνο αρχεία που περιέχουν αυτό το κείμενο βρίσκονται. Σημειώστε ότι δεν υποστηρίζονται όλοι οι τύποι αρχείου από την παραπάνω λίστα. Παρακαλώ δείτε την τεκμηρίωση για μια λίστα των υποστηριζόμενων τύπων Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιέχω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.