perico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quạt lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perico
quạt lôngadjective |
Xem thêm ví dụ
Su población ha disminuido debido a la depredación que sufre por parte de especies introducidas como los armiños, aunque a diferencia del perico maorí cabecirrojo (Cyanoramphus novaezelandiae) no se ha extinguido en las islas principales de Nueva Zelanda. Nó đã bị suy giảm do sự săn mồi từ các loài được du nhập như chồn ecmin, mặc dù không giống như loài vẹt đuôi đỏ Cyanoramphus novaezelandiae, loài này đã không bị tuyệt chủng khỏi lục địa New Zealand. |
Un perico es un ave. Vẹt là chim mà. |
Yo lo que creo es que si el perico fuera legal, patrón, usted sería el verdadero patrón del mundo y la policía no nos andaría persiguiendo. Em nghĩ nếu cocaine mà hợp pháp, đại ca sẽ thành bá chủ thế giới và cớm sẽ không động vào được. |
Sí, debe ser importante para ti porque " parloteas como perico ". Anh biết điều đó rất quan trọng với em lúc em bắt đầu kêu lạch tạch như mấy tờ tiền vậy. |
Como un perico. Như con vẹt vậy. |
Nosotros no sabemos trabajar con perico ni nada de eso. Biết gì về cocaine đâu. |
Si él aspirara pasta de pulir o tocara las alas de su perico, esto sería más rápido. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.