perhaps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perhaps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perhaps trong Tiếng Anh.
Từ perhaps trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lẽ, có thể, âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perhaps
có lẽadverb (indicating a lack of certainty) Perhaps you are right, I have been selfish. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. |
có thểadverb (indicating a lack of certainty) Perhaps they pronounced it that way, perhaps not. Cũng có thể họ đã phát âm như thế, nhưng cũng có thể không. |
âuadverb 13 At times, many brothers and sisters feel discouraged, anxious, and perhaps even worthless. 13 Thỉnh thoảng, nhiều anh chị bị nản lòng, lo âu và thậm chí cảm thấy vô dụng. |
Xem thêm ví dụ
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary). Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford). |
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
As the Lord’s judge, he will give counsel and perhaps even discipline that will lead toward healing. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . |
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Can we live even much longer, perhaps forever? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Perhaps I should accompany you in. Có lẽ tôi nên đi cùng các anh. |
8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Perhaps if I knew the purpose... Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh? |
That's enough candy perhaps? Đủ kẹo ngọt rồi đó.? |
Perhaps we could extend that to include former kings too. Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa. |
Perhaps one of the original gems was lost and had to be replaced with a fake. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Perhaps you could show him the shortcuts. Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy. |
If you believe the Bible, perhaps you feel that in principle vengeance is wrong. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
Perhaps you wonder: ‘Is it really possible for a mere human to have a close relationship with Almighty God? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Perhaps I was too willing to condemn him. Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó. |
Perhaps this is an idea for you which will lead to family discussions, family home evening lessons, preparation, and even invitations for essential ordinances in your family.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Perhaps this isn't the time. Có lẽ bây giờ chưa phải lúc. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
And it might make you think, perhaps there's an issue to do with areas. And in this talk, I'd like to talk about land areas, and ask: Is there an issue about areas? Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perhaps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perhaps
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.