perfeccionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfeccionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfeccionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perfeccionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, hoàn thiện, sửa chữa, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfeccionar
cải thiện(meliorate) |
cải tiến(better) |
hoàn thiện(to improve) |
sửa chữa(break) |
hoàn thành(finish) |
Xem thêm ví dụ
A ese hombre sólo le interesa perfeccionar su habilidad. Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình. |
“a fin de perfeccionar a los santos para la obra del ministerio, para la edificación del cuerpo de Cristo” (Efesios 4:11–12; véase también Mateo 16:18; Lucas 6:13). “Để các thánh đồ được trọn vẹn về công việc của chức dịch và sự gây dựng thân thể Đấng Ky Tô” (Ê Phê Sô 4:11–12; xin xem thêm Ma Thi Ơ 16:18; Lu Ca 6:13). |
Me ha llevado 17 años perfeccionar mi imagen, ¿de acuerdo? Phải mất mười bảy năm để mẹ trông thế này, hiểu chứ? |
Algo que nos puede ayudar a perfeccionar esta virtud es pensar seriamente en el tipo de relación que tenemos con Jehová y con nuestro semejante. Suy luận và ngẫm nghĩ về mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va và người đồng loại có thể giúp mình giữ tinh thần khiêm nhường. |
56 personas murieron para perfeccionar esta euforia. 56 người đã chết để hoàn thiện nó. |
Ésas son las cualidades mismas que vinimos a perfeccionar en la Tierra, los atributos semejantes a los de Cristo que nos preparan para las mansiones de los cielos. Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên. |
Si puedo perfeccionar la técnica, el agua ya no será una preocupación. Nếu mình hoàn thiện được kỹ thuật, mình sẽ không bao giờ phải lo về nước nữa. |
Las crisis son retos de los que se debe aprender, tanto de los errores como de los aciertos, pues sirven para poner apunto los dispositivos y perfeccionar la respuesta ante otras crisis. Khủng hoảng là những thách thức cần phải được học hỏi từ cả những sai lầm và thành công, vì chúng phục vụ để mang lại sự cải thiện để phản ứng với các cuộc khủng hoảng khác. |
Otro miedo político a la naturaleza humana es que si somos tablas rasas podemos perfeccionar la humanidad, ese antiguo sueño de perfectibilidad de nuestra especie mediante la ingeniería social. Một nỗi sợ hãi chính trị của bản chất con người là nếu chúng ta đều là bảng trắng, chúng ta có thể hoàn thiện nhân loại giấc mơ lâu đời của sự hoàn hảo của loài người chúng ta thông qua kỹ thuật xã hội. |
Si así es, usted podrá perfeccionar aún más sus habilidades como colaborador de Dios y llegar a estar ‘adecuadamente capacitado para enseñar a otros’, no importa que sea nuevo en esta labor o cuente ya con experiencia. (2 Timoteo 2:2.) Nếu có thì dù bạn là người mới tập sự hay là người có kinh nghiệm, bạn có thể phát triển những khả năng khác như là người cùng làm việc với Đức Chúa Trời và nhờ đó trở thành người “có tài dạy-dỗ kẻ khác” (II Ti-mô-thê 2:2). |
Por lo general, eso implica hablar en persona con ellos y a veces hacer actividades juntos, no solo perfeccionar la destreza para enviar mensajes de texto. Điều đó thường có nghĩa là nói chuyện trực tiếp với người khác và đôi khi cùng nhau làm việc chung, chứ đừng tập trung vào việc gõ tin nhắn trên điện thoại. |
16 Otra cosa: usted tiene que tener suficiente tiempo para perfeccionar cada punto con éxito, conclusivamente. 16 Một điều khác là bạn cần có đủ thì giờ để khai triển mỗi điểm cho được thành công, thuyết phục được cử tọa. |
Esto implicaba perfeccionar todo desde el cepillo de dientes aserrado de menos de 2 gramos, hasta trabajar con uno de los líderes a nivel mundial en nutrición para desarrollar desde cero una estrategia nutricional nueva y revolucionaria: 6,000 calorias diarias. Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. |
Entonces, para que seamos humanos, en el más alto sentido de lo que significa ser humano, en el más gozoso sentido de lo que significa ser humano, quiere decir que también nosotros debemos ser facilitadores del hálito divino que yace en nosotros, y buscar perfeccionar en nosotros el atributo del ser, de estar vivos, de nuestra condición de ser, el atributo de la sabiduría, consciencia, cognición, y el atributo de ser seres compasivos y amorosos. Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh. |
Se deduce que la “obra grandiosa del hombre es creer en el evangelio, guardar los mandamientos y crear y perfeccionar una unidad familiar eterna”2, así como ayudar a los demás a hacer lo mismo. Sau đó “công việc vĩ đại của mỗi người là tin theo phúc âm, tuân giữ các lệnh truyền, và tạo ra cùng hoàn thiện một đơn vị gia đình vĩnh cửu,”2 và giúp đỡ người khác cũng làm như vậy. |
Ayúdame a perfeccionar mis habilidades y aprender el conocimiento del movimiento final. Hãy giúp tôi hoàn thiện kỹ năng và truyền đạt cho tôi chiêu thức cuối cùng đó. |
Cross está cerca de perfeccionar un traje reductor propio, el Yellowjacket, lo que horroriza a Pym. Hắn đã gần hoàn thiện bộ đồ thu nhỏ của riêng mình "Bộ cánh vàng", đối địch với công nghệ Pym. |
“A fin de perfeccionar a los santos para la obra del ministerio, para la edificación del cuerpo de Cristo, “Để các thánh đồ được trọn vẹn về công việc của chức dịch và sự gây dựng thân thể Đấng Ky Tô, |
Por eso, cuando fundé el colegio Riverside hace 10 años, se convirtió en laboratorio, un laboratorio para modelar y perfeccionar un proceso diseñado para infectar conscientemente la mente con el virus del "Yo puedo". Mười năm trước khi tôi mở trường Riverside nơi đó đã trở thành một phòng thí nghiệm, một phòng thí nghiệm để cho ra đời và tinh luyện một quá trình thiết kế mà có khả năng trực tiếp lây nhiễm bộ óc với con rệp "Tôi Có Thể". |
El director del coro Will Schuester (Matthew Morrison) establece un ‘campo de entrenamiento’ para perfeccionar los pasos de baile de los miembros de New Directions: Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) y Blaine (Darren Criss), y son entrenados por Mike (Harry Shum Jr.). Người chỉ đạo của đội hát, Will Schuester (Matthew Morrison) đã thành lập một "trại huấn luyện" nhằm trau dồi kỹ năng vũ đạo cho những thành viên của nhóm New Directions gồm Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) và Blaine (Darren Criss), công việc này do Mike (Harry Shum Jr.) đảm nhiệm. |
Porque le fue propio a aquel [Jehová Dios,] por cuya causa todas las cosas son y mediante el cual todas las cosas son, al llevar a la gloria a muchos hijos, perfeccionar mediante sufrimientos al Agente Principal de su salvación” (Hebreos 2:9, 10). Thật, Đấng mà muôn vật hướng về Ngài và bởi Ngài [Giê-hô-va Đức Chúa Trời], vì muốn đem nhiều con đến sự vinh-hiển, thì đã khiến Đấng làm cội-rễ sự cứu-rỗi của những con ấy, nhờ sự đau-đớn mà nên trọn-lành, là phải lắm” (Hê-bơ-rơ 2:9, 10). |
El Señor ha dicho, “continuad con paciencia hasta perfeccionaros” (D. y C. 67:13). Chúa đã phán: “Hãy tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào các ngươi được toàn hảo” (GLGƯ 67:13). |
Por eso, cuando fundé el colegio Riverside hace 10 años, se convirtió en laboratorio, un laboratorio para modelar y perfeccionar un proceso diseñado para infectar conscientemente la mente con el virus del " Yo puedo ". Mười năm trước khi tôi mở trường Riverside nơi đó đã trở thành một phòng thí nghiệm, một phòng thí nghiệm để cho ra đời và tinh luyện một quá trình thiết kế mà có khả năng trực tiếp lây nhiễm bộ óc với con rệp " Tôi Có Thể ". |
El Salvador, aun siendo miembro de la Trinidad, estuvo dispuesto a venir a la tierra como un humilde bebé y comenzar una existencia que incluía enseñar y sanar a Sus hermanos y hermanas, y finalmente sufrir un dolor indescriptible en Getsemaní y en la cruz a fin de perfeccionar Su expiación. Đấng Cứu Rỗi, với tính cách là một thành viên trong Thiên Chủ Đoàn, đã sẵn sàng xuống thế gian với vai trò là một trẻ sơ sinh tầm thường và bắt đầu cuộc sống gồm có việc giảng dạy và chữa lành cho các anh chị em của Ngài cùng chịu đựng sự đau đớn tột bậc không tả xiết trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên thập tự giá để làm toàn vẹn Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfeccionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perfeccionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.