perete trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perete trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perete trong Tiếng Rumani.
Từ perete trong Tiếng Rumani có nghĩa là tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perete
tườngnoun Mașina s-a izbit de perete. Cái xe đã đụng vô tường. |
Xem thêm ví dụ
Dar dacă un întreg perete lateral al literei " E " cade, iar tu trebuie să- ți folosești greutatea să- l ridici, ce poți face cu ea? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Îmi doresc un perete curat. Gạch xây Tường gạch chỉ. |
Bine, să vă reamintesc, un test Turing e când aveţi un perete, vorbiţi cu cineva în spatele peretelui, şi când nu sunteţi sigur dacă el e om sau animal -- asta-i când computerele au atins inteligenţa umană. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Deci există un perete de gheață până la 2000 m adâncime atingând fundul mării dacă ghețarul se sprijină pe rocă, sau plutind dacă nu. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Pagina 294: Detaliu dintr-o pictură pe perete de Dan Baxter Trang 276: Chi tiết từ tấm bích họa do Dan Baxter thực hiện |
Peretele e aproape ca -- aceasta este prima peliculă, şi aceasta a doua, şi o a treia, şi fiecare creează un înţeles. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
Nu- l pot expune pe perete pentru că nu știu cine e. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
Mătuşa Rose a privit-o cu atenţie şi, apoi, a îndrumat-o spre un tablou aflat pe un perete al camerei din faţă. Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
Probabil că Daniel avea peste 90 de ani când Belşaţar l-a chemat să interpreteze scrierea misterioasă de pe perete (Daniel, capitolul 5). Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường. |
Numele lui e pe perete. Tên hắn còn ghi trên tường. |
Ştii, am fost atât de agitată înainte de nunta mea încât m-am lovit de un perete şi mi-am învineţit ochiul. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Nu vreau asta pe peretele meu. Tôi không được vẽ bậy lên tường. |
E un perete fals în spatele oglinzii din baie. Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
Peretii trebuie daramati. Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít |
Ea a avut doar o pauză şi se uita în sus la un jet lung de iederă swinging în vânt atunci când ea a văzut o rază de roşie şi am auzit un ciripit strălucit, şi acolo, pe partea de sus a perete, transmite cocotate Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Însă era un profesor pasionat, şi îmi amintesc de unul dintre primele lui cursuri, în care ne proiecta imagini pe un perete, cerându-ne să ne gîndim la ele, şi ne-a proiectat o imagine. Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy, ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường, hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó, và ông ấy đưa lên một bức tranh. |
Femeile căzute în păcat să se alinieze la perete. Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không? |
Se începe desenând pe suprafața oricărui perete. Các bạn có thể vẽ trên bất kỳ bức tường nào. |
Am construit peretele ăla împreună. Thậm chí bọn tôi xây bức tường đó cùng nhau. |
Toate astea pot fi standardizate, iar oamenii pot individualiza lucrurile care ajung în perete, ca și la mașină. Putem integra tot felul de senzori pentru a capta activitatea umană. Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết. |
Sunt în perete! Trong tường! |
Nu îmi părea a fi homosexual când i- a împrăştiat creierii pe perete Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường |
Vreau să-l pun la perete şi să... Tôi chỉ muốn treo hắn lên tường, và gọi to... |
Dintr-o dată a apărut în mod miraculos o mână care a început să scrie pe peretele palatului. Bất thình lình có một phép lạ; một bàn tay xuất hiện và bắt đầu viết trên tường của cung điện. |
Aaron, nu mai atinge blana de pe perete! Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perete trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.