πεπόνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πεπόνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πεπόνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πεπόνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dưa tây, dưa, dưa bở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πεπόνι
dưa tâynoun |
dưanoun Οι εχθροί σου θα είναι πολύ ποιο ύπουλοι από ένα πεπόνι Kẻ địch của cậu sẽ quỷ quyệt hơn một trái dưa nhiều |
dưa bởnoun |
Xem thêm ví dụ
Αβαλόνη σε χειμωνιάτικο πεπόνι. Bào ngư trong dưa mùa đông. |
Έτσι, πριν προχωρήσουμε στον αστακό με βούτυρο μερικές μπάλες πεπονιού για καθαρισμό του ουρανίσκου. Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé. |
Έχεις σαμπουάν στα μαλλιά, αλλά προτιμάω να το γλύφω απ'αυτά τα πεπόνια. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
Τότε στείλε τον να λιώσει το κεφάλι του Υψηλού Σπουργίτη σαν πεπόνι. Vậy bảo hắn đưa quân vào Thánh Điện và bóp nát đầu Chim Sẻ Tối Cao như qua dưa đi. |
Ξαφνικά εμφανίζονται οι άνθρωποι -- Χόμο Ερέκτους -- μεγάλο και παλαιωμένο κεφάλι σε σχήμα πεπονιού. Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa. |
Το πεπόνι! Quả dưa! |
Το δημοφιλές κεράσι και σύμβολα πεπόνι απορρέουν από αυτό το μηχάνημα. Anh đào và dưa là các biểu tượng phổ biến xuất phát từ máy này. |
Κι όταν γεννήσεις, είναι τέλειο για να κλέβεις πεπόνια. Và sau khi đứa bé sinh ra rồi, đem cái quần này đi ăn trộm dưa hấu được lắm đấy. |
Με κάτι κάλτσες... κι ένα πεπόνι. Chỉ là vài cái vớ và quả dưa. |
Οι εχθροί σου θα είναι πολύ ποιο ύπουλοι από ένα πεπόνι Kẻ địch của cậu sẽ quỷ quyệt hơn một trái dưa nhiều |
Γιατί το ζορίζεις πολύ το άσχημο " πεπόνι " σου. Chẳng qua là vì anh cứ đâm đầu vào cái thứ đá chết tiệt đó quá sức. |
Επομένως, ένα υγιεινό διαιτολόγιο πρέπει να περιέχει «τροφές φτωχές σε νάτριο και πλούσιες σε κάλιο», όπως φασόλια, σκουροπράσινα λαχανικά, μπανάνες, πεπόνια, καρότα, παντζάρια, ντομάτες και πορτοκάλια. Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam. |
Μας δίνετε το πεπόνι μας; Cho xin trái dưa bạn nãy được không? |
Τους αφήνουν για έναν μήνα μέχρι τα αρχίδια τους γίνουν σαν πεπόνια. Họ để chúng trong đó một tháng. Cho đến khi hòn bi của chúng trông như trái dưa hấu. |
Έχει ένα κεφάλι σαν πεπόνι! Gã có cái đầu như quả dưa hấu. |
Μερικές φορές κλέβαμε ένα κοτόπουλο ή καλαμπόκια ή κανένα πεπόνι. Thỉnh thoảng chúng tôi lén ra ngoài ban đêm để ăn cắp một con gà hay ít ngũ cốc hay ít dưa trong một vườn dưa. |
Ξέχασαν τη βάναυση σκληρότητα των Αιγυπτίων και σκέφτονταν μόνο ‘τα ψάρια, τα αγγούρια, τα πεπόνια, τα πράσα, τα κρεμμύδια και τα σκόρδα’ που έτρωγαν κάποτε εκεί.—Αριθμοί 11:5. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). |
Το πεπόνι σου είναι πολύ γλυκό. Quả dưa hấu của cô ướt quá! |
Αυτό είναι προσούτο με πεπόνι... Đây là thịt cuộn dưa hấu. |
'Ενα κομμάτι πεπόνι; Và một miếng dưa nhé? |
Όπως καταλαβαίνεις αμέσως το καλό πεπόνι. Tôi đã hiểu cách người ta thưởng thức một trái dưa ngon. |
Με τρία πεπόνια; Rồi chỉ có 3 quả dưa thôi? |
Μπορεί να σας ελκύουν εκείνες οι φέτες από τον ανανά ή το κομμένο πεπόνι, αλλά συχνά αυτά τα διατηρούν φρέσκα ραντίζοντάς τα με νερό—νερό που μπορεί να είναι μολυσμένο. Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn. |
" Προτείνω προσούτο και πεπόνι. " " Hôm nay, tôi mời các vị dùng thử |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πεπόνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.