pentru nimic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pentru nimic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pentru nimic trong Tiếng Rumani.
Từ pentru nimic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không có gì, không có chi, không sao đâu, đừng ngại, không dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pentru nimic
không có gì(you're welcome) |
không có chi(you're welcome) |
không sao đâu(never mind) |
đừng ngại(never mind) |
không dám(you're welcome) |
Xem thêm ví dụ
Mamele au parte de momente preţioase, la care n-ar renunţa pentru nimic în lume. Người mẹ có những giây phút vô cùng quý giá, không gì có thể đánh đổi được. |
N-ai nicio pasiune pentru nimic. Em chả có cảm giác cho thứ gì. |
Dar nu poți lăsa pe fratele tău au murit pentru nimic. Nhưng đừng để cái chết của cha anh cản trở chúng ta. |
Mulţumesc pentru nimic! Cảm ơn vì chả cho gì cả! |
Pentru nimic. Không có chi! |
Pentru nimic. Không có gì. |
Dar nu voiam să întrerup pionieratul pentru nimic în lume”. Nhưng tôi không muốn ngưng làm tiên phong vì bất cứ điều gì”. |
Pentru nimic în lume nu va rezista acest verdict la apel. Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo. |
Nu există suport experimental pentru nimic din cartea aia. Làm gì có thí nghiệm thực tế nào chứng minh cho cuốn sách. |
Nu mă lăsa să fiu ucis pentru nimic, da? Đừng để tớ bị giết. |
Nici pentru imunitate, nici pentru bani. Pentru nimic. Không phải vì được ân xá, không phải vì tiền, không vì thứ gì cả. |
Ea nu este niciodată alerga pentru nimic. Cô ta không bao giờ tranh cử mà chẳng vì thứ gì cả. |
Nu ar dor de ea pentru nimic în lume. Làm sao ta bỏ lỡ được. |
Pentru ceva sau pentru nimic. Vì lý do gì hay không lý do gì. |
Am avut atâtea emoţii pentru nimic Tôi không cần lo gì cả |
M-am îmbrăcat pentru nimic. Hiếm khi lắm em mới trang điểm. |
Sau Afghanistan a fost pentru nimic. Không chuyện Afghanistan là vô nghĩa. |
El nu a murit pentru nimic. Ông ấy không chết vô nghĩa đâu. |
Nu, pentru nimic. Không, không gì hết. |
N-aş rata-o pentru nimic în lume. anh sẽ không bỏ lỡ việc đó. |
Nu aş rata ocazia pentru nimic în lume. Tôi sẽ không bỏ lỡ cơ hội này |
Jean, nu am implorat pentru nimic în viața mea. Jean, trong đời anh chưa từng cầu xin bất cứ gì. |
N - as pierde-o pentru nimic în lume. Không nên bỏ lỡ. |
Toţi aceşti ani de partea legii pentru nimic! Bao năm phục vụ và chả được gì. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pentru nimic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.