πεντικιούρ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πεντικιούρ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πεντικιούρ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πεντικιούρ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sửa móng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πεντικιούρ

sửa móng chân

Xem thêm ví dụ

Ναι, γουστάρω σπα όσο κι ο καθένας, αλλά ξέρουμε κι δυο μας πως ό, τι τρέχει με την πάρτη μου δεν θα διορθωθεί με μανικιούρ και πεντικιούρ.
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Η κοπέλα που μου κάνει πεντικιούρ.
Ta đang tự đánh lừa bản thân là mình đang làm móng.
Δεν μπορώ να πιστέψω ότι δεν έκανα πεντικιούρ γι' αυτό
Tôi không thể tin rằng mình không điểu chỉnh nhược điểm ở chân được
Υποθέτω μπορώ να αναβάλλω το πεντικιούρ μου.
Tớ nghĩ mình có thể xếp lại móng chân.
Ο Τσάντλερ κάνει πεντικιούρ.
Chandler làm móng chân.
Αυτό έκανα, πεντικιούρ.
Em đang tự chữa chân của mình.
Μανικιούρ και πεντικιούρ στο εμπορικό κέντρο, πιο μετά.
Làm móng tay và móng chân tại trung tâm thương mại nhé.
Ήταν πεντικιούρ.
Đó là một cách chữa bệnh chân.
Θα μπορούσα π.χ. να κάνω πεντικιούρ.
Có thể, em không biết, đi làm móng chân chăng?
Συγγνώμη που δεν έκανα πεντικιούρ
Xin lỗi vì tôi không điều chỉnh được đôi chân- Sao?
Κάνω πεντικιούρ.
Tôi đi dưỡng móng đây.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πεντικιούρ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.