πεδίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πεδίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πεδίο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πεδίο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πεδίο

trường

adjective noun

Eπίσης οι πόλοι της Γης αvτέστρεψαv τα μαγvητικά πεδία τους.
Dữ liệu cũng cho thấy hai cực của trái đất đã đảo chiều từ trường.

Xem thêm ví dụ

Αυτό μοιάζει με ένα σωματίδιο με μάζα, επειδή συνδέεστε, αλληλεπιδράτε με το πεδίο χιονιού Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Αφήνουμε τον κύριο αυτοκινητόδρομο και ακολουθούμε έναν δρόμο με δύο λωρίδες που μας οδηγεί σε ένα γεωθερμικό πεδίο.
Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt.
Δουλεύει τέλεια για το πεδίο δοκιμής του και όντως διπλώνει σε ένα μικρό τακτοποιημένο πακέτο.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Το μαγνητικό πεδίο της γης: Ο πυρήνας της γης είναι μια περιστρεφόμενη σφαίρα από λιωμένο σίδηρο, η οποία χαρίζει στον πλανήτη μας ένα τεράστιο και ισχυρό μαγνητικό πεδίο που εκτείνεται μακριά στο διάστημα.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Διαπιστώνω ότι η περίσταση της μελέτης αποτελεί ένα πεδίο για εκπαίδευση στην εκδήλωση Χριστιανικής υπομονής και άλλων καρπών του πνεύματος».—Γαλάτες 5:22, 23· Φιλιππησίους 2:4.
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
Και αυτό ήταν ότι το βαρυτικό πεδίο, λόγω της μάζας, θα εκτρέψει όχι μόνο την πορεία των σωματιδίων, αλλά θα εκτρέψει το ίδιο το φως.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
Έτσι αν βάλω αυτό το υγρό σε ένα μαγνητικό πεδίο, θα αλλάξει η εμφάνιση του.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Η αποτυχία της κόστισε στον Ναπολέοντα όχι μόνο βαριές απώλειες, 3.000 αιχμαλώτους, αλλά και πολύτιμο χρόνο καθώς τώρα οι Πρώσσοι άρχισαν να εμφανίζονται στο πεδίο της μάχης.
Napoléon bị bắt sống 3.000 quân, nhưng điều cốt yếu là ông đã mất nhiều thời gian, khi mà quân Phổ bắt đầu xuất hiện ở cánh phải của ông.
Εδώ είναι το Βερντέν, ένα πεδίο μάχης στη Γαλλία λίγο βορειότερα από το αρχηγείο του ΝΑΤΟ στο Βέλγιο.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
Οπότε είναι ανοιχτό πεδίο δράσης.
Vậy nên đó là sân chơi mở.
Το πεδίο είναι καθαρό.
Trống vắng " rồi đó.
Είναι ένας υπέροχος νέος ορίζοντας, είναι ένα θαυμάσιο πεδίο ανακαλύψεων για τους νέους και για τους παθιασμένους γέρους σαν εμένα.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
Ενώ όμως προσπάθησε να δώσει συνέχεια στην νίκη αυτή, στα τέλη του 570 ή στις αρχές του 571, ο Τιβέριος ηττήθηκε σε μια μάχη που ακολούθησε, όπου παρ' ολίγο γλύτωσε τον θάνατο, καθώς ο στρατός του υποχωρούσε από το πεδίο της μάχης.
Trong lúc cố gắng đeo đuổi chiến thắng này thì đột nhiên vào cuối năm 570 hoặc đầu năm 571 Tiberius đã bị đánh bại trong một trận chiến tiếp theo mà ông suýt nữa phải bỏ mạng khi quân đội Đông La Mã tháo chạy khỏi chiến trường.
Προτού φύγει για να πάει πίσω στο πεδίο του, ρώτησε τον πρόεδρο ιεραποστολής αν μπορούσε να περάσει δύο ή τρεις ημέρες στο τέλος της ιεραποστολής του στο ιεραποστολικό σπίτι ξανά.
Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không.
Υπάρχει όμως κάτι πολύ μυστήριο στο πεδίο Χιγκς.
Nhưng có một vài điều bí ẩn sâu xa về trường Higgs.
Και γύρω από αυτό το φρούριο υπάρχει αυτό το απέραντο πεδίο των ταμπού ενάντια στο σεξ πριν το γάμο, ενάντια στα προφυλακτικά, ενάντια στις αμβλώσεις, ενάντια στην ομοφυλοφιλία, πείτε το όπως θέλετε.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Το πεδίο της τιμής σας καλεί.
Trường vinh quang đang kêu gọi các bạn.
Αν καθοριστεί, αναζήτηση μόνο σε αυτό το πεδίο Αρχεία ήχου (mp#...) Αυτό μπορεί να είναι Τίτλος, Άλμπουμ... Εικόνες (png...) Αναζήτηση μόνο στην Ανάλυση, Βάθος bit
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Παρ' όλα αυτά οι πρόσφατες εξελίξεις στην νευροαπεικόνιση και στη γνωστική ψυχολογία περιορίζουν το πεδίο των προοπτικών.
Những tiến bộ gần đây trong lĩnh vực mô phỏng não bộ và tâm lý học nhận thức đã giúp thu hẹp phạm vi nghiên cứu.
Με αυτό το πεδίο εισαγωγής κειμένου ορίζετε τον κατάλογο που θέλετε να χρησιμοποιηθεί για τη δημιουργία του νέου λεξικού
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
Εκτός από μερικές από τις πρόσφατες ανακοινώσεις εδώ στις Ηνωμένες Πολιτείες και στην Ευρώπη, υπάρχει ένα πεδίο στην προστασία των καταναλωτών το οποίο είναι σχεδόν απόλυτα γυμνό.
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng.
Όχι πια αγάλματα, δεν είναι πια υποχρεωτικό καθήκον η ορθοστασία, να στέκεται όρθιο ένα ανθρώπινο σώμα, ή να στέκεται όρθιο ένα άγαλμα, ελευθέρωσέ το, επίτρεψέ του να γίνει ένα ενεργειακό πεδίο, ένας χώρος στον χώρο που μιλάει για την ανθρώπινη ζωή, ανάμεσα στο να γίνει εντροπία σαν κάποιου είδους συγκέντρωση της προσοχής, μια ανθρώπινη θέση πιθανότητας στον χώρο γενικά.
Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung.
Για παράδειγμα, μερικοί νέοι ιεραπόστολοι μεταφέρουν αυτόν τον φόβο των ανθρώπων στο ιεραποστολικό πεδίο και παραλείπουν να αναφέρουν την κατάφωρη ανυπακοή ενός συνεργάτη στον πρόεδρο ιεραποστολής τους, διότι δεν θέλουν να προσβάλουν τον ανυπάκουο συνάδελφό τους.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Πέθαναν από τραυματισμούς-- τρυπήθηκαν από τα κέρατα ενός βοδιού, πυροβολήθηκαν στο πεδίο μάχης, συνθλίφτηκαν σε κάποιο εργοστάσιο της Βιομηχανικής Επανάστασης-- και τις περισσότερες φορές από κάποια λοίμωξη, η οποία αποτελείωνε ό,τι εκείνοι οι τραυματισμοί είχαν αρχίσει.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Επομένως αν το πεδίο υπάρχει τόσο καιρό γιατί υπάρχει τόσο μικρή κλινική πρόοοδος;
Nếu lĩnh vực này ra đời từ sớm như vậy, tại sao lại có quá ít thành tựu ứng dụng?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πεδίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.