peak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peak trong Tiếng Anh.
Từ peak trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉnh, lưỡi trai, tột đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peak
đỉnhnoun It suggests that we care about reaching the end, a peak. Nó gợi ý rằng chúng ta quan tâm tới việc đạt đến đích, đển đỉnh cao. |
lưỡi traiverb |
tột đỉnhnoun The 20th century saw a peak of scientific and industrial achievements. Thế kỷ 20 chứng kiến nhiều thành tựu tột đỉnh về khoa học và công nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position. Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được. |
By 1957 a peak of 75 Kingdom publishers was reached. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range. Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range. |
The number of soldiers posted in Alice Springs peaked at around 8,000 and the number of personnel passing through totalled close to 200,000. Số lượng binh sĩ được đăng ký ở Alice Springs đạt đỉnh điểm vào khoảng 8.000 và số lượng nhân viên đi qua tổng cộng gần 200.000. |
Globally, the peak of auxiliary and regular pioneers together was 1,110,251, a 34.2-percent increase over 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m). Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m). |
Irving continued to the north, attaining a peak of 100 mph winds on the 15th. Tiếp tục di chuyển lên phía Bắc, Irving đạt đỉnh với vận tốc gió 100 dặm/giờ trong ngày 15. |
The highest peak in the area is Lodalskåpa at a height of 2083 m. Đỉnh cao nhất ở khu vực là Lodalskåpa với độ cao 2.083 mét. |
The highest peak is Yŏndubong. Đỉnh cao nhất là Yŏndubong. |
Archaeologists have found that three major indigenous cultures lived in this territory, and reached their developmental peak before the first European contact. Các nhà khảo cổ học phát hiện thấy ba nền văn hóa bản địa lớn tồn tại trên lãnh thổ này, và phát triển đến đỉnh cao trước khi có tiếp xúc đầu tiên với người Âu. |
"Jigsaw Falling into Place" peaked at number 69 in airplay on alternative rock-oriented stations. "Jigsaw Falling into Place" có thành tích kém hơn, chỉ leo lên được số 69 khi được phát song trên các đài phát thanh chuyên về alternative rock. |
Ashanti's follow-up singles, "Happy" and "Baby", were not as successful as her debut single but peaked inside the top ten and top twenty in the U.S., respectively. Các đĩa đơn tiếp theo của Ashanti, "Happy" và "Baby", không đạt thành công nhiều như đĩa đơn "Foolish" đầu tay, nhưng cũng lần lượt đạt thứ hạng trong top 10 và 20 ca khúc hay ở Mỹ. |
Adults are on wing year-round, with a peak from November to May in the north and probably only the warmer months in South Africa. Con trưởng thành bay quanh năm, nhiều nhất vào từ tháng 11 đến tháng 5 in phía bắc và probably only the warmer months in South Africa. |
This region contains Sandakfu (3,636 m (11,929 ft))—the highest peak of the state. Khu vực này có đỉnh Sandakfu (3.636 m hoặc 11.929 ft), là đỉnh cao nhất của bang. |
Retrieved 2014-01-26. „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) "Highest-Altitude Body Recovery in History". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014. ^ „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) ^ “Highest-Altitude Body Recovery in History”. |
At its peak, the stand could hold 28,000 spectators and was one of the largest single-tier stands in the world. Trong lịch sử, khán đài The Kop từng có thể chứa khoảng 28,000 chỗ ngồi và là một trong những khán đài lớn nhất thế giới. |
"Bbiribbom Bberibbom" peaked at number 61 on the Gaon Chart. Bbiribbom Bberibbom đạt vị trí 61 trên bảng xếp hạng Gaon Chart. |
At the peak of construction 15,000 people were employed with daily expenditure over £3 million. Ở thời điểm xây dựng đỉnh điểm 15,000 người làm việc hàng ngày với chi phí lên tới hơn £3 triệu. |
It also peaked at number 2 on Billboard Japan Hot Albums and charted for 25 weeks in 2017. Album cũng đã đứng vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng Billboard Japan Hot Albums và trụ trên bảng xếp hạng 25 tuần trong năm 2017. |
She opened a beauty parlor and a florist shop with her earnings, while also investing in real estate ($100,000 a year at her peak). Với số tiền kiếm được, bà mở một cửa hiệu thẩm mỹ và một tiệm bán hoa, cũng như đầu tư vào bất động sản (cao nhất là 100 000 USD một năm). |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Kita-dake is Sakurajima's highest peak, rising to 1,117 m (3,665 ft) above sea level. Kita-dake là đỉnh cao nhất của Sakurajima, cao 1.117 m (3.665 ft) so với mực nước biển. |
In Germany, it peaked at number eight on the German Singles Chart and was certified gold by the Bundesverband Musikindustrie, denoting shipments of over 250,000 units. Tại Đức, ca khúc đạt vị trí cao nhất ở số 8 trên German Singles Chart và được Bundesverband Musikindustrie chứng nhận vàng, đánh dấu mốc 250.000 đơn vị được nhập về. |
When the Silla kingdom reached the peak of its development, Gyeongju was estimated to have a million residents, four times the city's population in 2008. Khi vương quốc Tân La lên đến đỉnh của sự hưng thịnh, Gyeongju được ước tính có tới một triệu cư dân, gấp bốn lần dân số thành phố năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.