pe urmele trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pe urmele trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pe urmele trong Tiếng Rumani.
Từ pe urmele trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sau, từng, đến, theo, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pe urmele
sau(after) |
từng
|
đến(after) |
theo(after) |
về(after) |
Xem thêm ví dụ
Scripturile sunt pline de îndemnuri de a merge pe urmele lui Hristos. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
Pentru că, mulţumită ţie, ştie că sunt pe urmele lui. Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài. |
9 Și noi călcăm astăzi pe urmele lui Isus fiind curajoși. 9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su. |
A păşi pe urmele lui Cristos: o probare Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
Suntem pe urmele lui. Chúng tôi đang đuổi theo. |
Însă putem învăţa să fim umili meditând la măreţia lui Dumnezeu şi călcând pe urmele Fiului său. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Se pare că rusul era pe urmele lui. Có vẻ gã người Nga này đang tìm kiếm cậu ấy. |
" Pe urmele lui, domnule. " Ai grijă! Đừng có nói trống ko thế Tôi ko thích. |
Vrăjitoarele sunt pe urmele mele. Đám phù thủy săn đuổi tôi. |
Să pui poliţia pe urmele tânărului ăluia, asta a fost o mişcare corectă? Khiến hắn bị cảnh sát bắt có phải bước đi đúng? |
14 Isus ne–a lăsat un model ca să călcăm îndeaproape pe urmele lui. 14 Giê-su để lại cho chúng ta một gương mẫu mà chúng ta nên theo sát. |
Nu mã crezi chiar dacã sunt pe urmele mele? Anh không nghĩ chúng cũng theo dõi tôi sát sao sao? |
20. a) Ce înseamnă a călca pe urmele lui Isus? 20. (a) Làm môn đồ Chúa Giê-su bao hàm điều gì? |
Sper că Senatul le va călca curând pe urme, iar preşedintele poate semna legea. Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật. |
Un popor care umblă pe urmele lui Isus Một dân tộc bước theo dấu chân Giê-su |
Pe urmele fiecarei sperante vine Dathan. Đằng sau mỗi tia hy vọng là bước chân của Dathan. |
Erai pe urmele uneia cu părul lung, nu? Ông ve vãn em tóc đua ngựa, phải không? |
Iar noi mergem pe urmele lui. Vậy mà chúng ta đang theo đuổi hắn tiếp. |
Şi i-ai înştiinţat că suntem pe urmele lor, dar laşi răzbunarea să te ghideze. Tệ cái là con đã để lộ thân phận... và để chúng biết mình đang theo chúng, con để hận thù chi phối con. |
Călcând pe urmele părinţilor mei Noi theo dấu chân của cha mẹ |
Deci băieţii lui Drazen sunt pe urmele lui Palmer? Vậy có đúng là con của Drazen đang săn lùng Palmer không? |
Îţi spun eu, Joe. Sunt pe urmele noastre. Tiêu rồi, Joe, họ sẽ tóm được chúng ta. |
20 min: „Să călcăm cât mai exact pe urmele lui“. 20 phút: “Noi dấu chân Ngài”. |
În două ore, fiecare serviciu de informaţii din Europa va fi pe urmele tale. Hai giờ nữa, mọi cơ quan tình báo Châu Âu sẽ tìm kiếm em. |
E pe urmele tale, domnule Potter. Hắn đang săn đuổi cháu, Potter. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pe urmele trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.