patas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân, cẳng chân, Chân, đùi chân, chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patas

chân

(leg)

cẳng chân

(leg)

Chân

(leg)

đùi chân

(leg)

chi

(limbs)

Xem thêm ví dụ

Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
Pat, vas a hacer algo, lo sé.
Pat, con đang bận làm gì đó, con biết.
—Y ahora, por primera vez en la historia, ¡déjenme presentarles al señor y a la señora de Pat Peoples!
“Và bây giờ, lần đầu tiên xuất hiện, cho phép tôi xin giới thiệu anh chị Pat Peoples!”
Llegaron jugadores como el delantero Kerry Dixon del Reading FC, el hábil extremo Pat Nevin del Clyde FC, el centrocampista Nigel Spackman del AFC Bournemouth y el guardameta Eddie Niedzwiecki del Wrexham FC, además del regreso de John Hollins como jugador-entrenador, todo por un total de £500 000.
Tiền đạo Kerry Dixon từ Reading, cầu thủ chạy cánh khéo léo Pat Nevin từ Clyde, tiền vệ Nigel Spackman từ AFC Bournemouth và thủ môn Eddie Niedzwiecki từ Wrexham cùng với đó John Hollins trở lại với tư cách cầu thủ kiêm huấn luyện, tất cả tốn gần £500,000.
Uchtdorf ha enseñado: “La esperanza, junto con la fe y la caridad, constituye una de las tres patas de un banco.
Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu.
Poco faltó para que me tuvieras caminando en cuatro patas como una bestia.
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
Salir a pasear media hora con Pat o conmigo cinco noches a la semana.
Ông phải dành nửa tiếng đi bộ cùng Pat hoặc cùng tôi năm tối mỗi tuần.
Pat Mitchell: Bien, escucharon a Maya hablar acerca de los padres fabulosos detrás de está increíble jovencita.
Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này.
Ellos ven un par de patos de goma y aprenden que flotan, o un par de pelotas y aprenden que rebotan.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
Soy Pat Mannan, amigo de Jack.
Tôi là Pat Mannan, bạn của Jack.
—¿Dejas que Pat meta a Emily en medio del océano?
“Anh để Pat đưa Emily xuống nước à?”
¿Nadan los patos?
Vịt biết bơi không?
Donde los demonios de cuatro patas mataron a la gente de Evolet
Những con quỷ # chân đã hủy diệt bộ lạc của Evolet
Me sentía tan culpable, Pat...
Em cảm thấy rất tội lỗi, Pat ạ.
Esos sueños mueren y la conejita se hunde en la miseria emocional y literal, vive en una caja debajo del puente hasta que su única opción es volver a casa con esa linda cola esponjosa entre las patas para ser...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre.
Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân.
Pat solía decirlo.
Pat từng nói như vậy.
18 Pat es una publicadora de Gran Bretaña que comenzó a dar clases bíblicas a una refugiada asiática.
18 Một người công bố ở nước Anh tên là Pat, bắt đầu học Kinh Thánh với một phụ nữ Á châu tị nạn ở đó.
En la ficción se describe a estas criaturas alienígenas como robots de tres patas que aterrorizan a la Tierra.
Trong giả tưởng, họ miêu tả các sinh vật ngoài trái đất là các con robot 3 chân đến khủng bố trái đất.
¿Era necesario colgarla por las patas traseras?
Có cần treo hai chân sau lên không?
Todavía no quería un trasplante pero al mes estaba de vuelta en el hospital con enormes [no claro] patas de elefante... muy atractivo.
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
La ciudad está creciendo, Pat.
Thị trấn đã phát triển nhiều, Pat.
Para Pat, ¡vas camino de la victoria!
Tặng Pat, Cậu đang trên đường đến vinh quang!
Es como jugar con alguien que se puso patas de rana y grilletes.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
“Nadie entiende realmente lo que siento —asegura Pat—.
“Không ai”, Pat quả quyết, “thật sự hiểu được cảm xúc của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.