pasteurize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasteurize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasteurize trong Tiếng Anh.

Từ pasteurize trong Tiếng Anh có các nghĩa là diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ; làm tiệt trùng, tiệt trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasteurize

diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ; làm tiệt trùng

verb

tiệt trùng

verb

And Earl Grey tea with pasteurized milk.
Và trà Earl Grey với sữa tươi tiệt trùng.

Xem thêm ví dụ

That stuff's pasteurized!
Nó được tiệt trùng rồi!
Independently, French-Canadian microbiologist Félix d'Hérelle, working at the Pasteur Institute in Paris, announced on 3 September 1917, that he had discovered "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus".
Độc lập, nhà vi sinh vật học người Pháp-Canada Félix d'Hérelle, làm việc tại Viện Pasteur ở Paris, công bố vào ngày 3 tháng 9 năm 1917 rằng ông đã phát hiện ra "một vi khuẩn đối kháng vô trùng của bệnh kiết lị".
Since 1908, eight Institut Pasteur scientists have been awarded the Nobel Prize for medicine and physiology, and the 2008 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared between two Pasteur scientists.
Kể từ năm 1908, tám nhà khoa học Viện Pasteur đã được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và năm 2008 giải Nobel Y học đã được chia sẻ với hai nhà khoa học Pasteur.
He then spent three months studying bacteriology at the Pasteur Institute in Paris under Professor Albert Calmette.
Sau đó ông sang nghiên cứu vi khuẩn học 3 tháng ở Viện Pasteur tại Paris dưới sự hướng dẫn của giáo sư Albert Calmette.
Alain Bouckenooghe , who heads Sanofi Pasteur 's Asia-Pacific operations , says the trial follows past failures in other tests around the world .
Ông Alain Bouckenooghe , người đứng đầu hoạt động ở châu Á Thái Bình Dương của công ty Sanofi Pasteur , nói rằng cuộc thử nghiệm diễn tiến sau những thất bại trước đây trong các cuộc thử nghiệm trên khắp thế giới .
In 1903 Nicolle became Director of the Pasteur Institute in Tunis, where he did his Nobel Prize-winning work on typhus, bringing Hélène Sparrow with him as laboratory chief.
Năm 1903 Nicolle làm giám đốc Viện Pasteur tại Tunis, Tunisia, nơi ông nghiên cứu về bệnh sốt phát ban do chấy rận (typhus) và đoạt giải Nobel cho công trình nghiên cứu này.
Today, the Institut Pasteur is one of the world's leading research centers; it houses 100 research units and close to 2,700 people, including 500 permanent scientists and another 600 scientists visiting from 70 countries annually.
Ngày nay, Viện Pasteur là một trong những trung tâm nghiên cứu hàng đầu thế giới; với hơn 100 cơ sở nghiên cứu và gần 2.700 nhân viên, trong đó có khoảng 500 nhà khoa học thường trực và 600 nhà khoa học cộng tác từ 70 quốc gia mỗi năm.
What conclusion proved by Louis Pasteur poses a grave problem for evolutionists?
Ông Louis Pasteur đã chứng tỏ điều gì mà đã đưa ra vấn đề nghiêm trọng cho các người tin thuyết tiến hóa?
And to show the place where meditators, like me, who began with being a molecular biologist in Pasteur Institute, and found their way to the mountains.
Và để xem nơi mà một thiền giả, như tôi, người đã bắt đầu sự nghiệp là một nhà sinh học phân tử tại Viện Pasteur, và đã tìm thấy con đường của mình ở vùng núi tuyết.
He graduated as Doctor of Medicine from the Free University of Brussels in 1892 and began his work at the Pasteur Institute in Paris in 1894, in the laboratory of Elie Metchnikoff, who had just discovered phagocytosis of bacteria by white blood cells, an expression of cellular immunity.
Ông đậu bằng bác sĩ y khoa năm 1892 ở Đại học tự do Bruxelles (Bruxelles, Bỉ) và bắt đầu làm việc ở Viện Pasteur tại Paris năm 1894, trong phòng thí nghiệm của Elie Metchnikoff, nơi mà ông mô tả sự thực bào (phagocytosis) của vi khuẩn bởi bạch cầu.
Louis Pasteur was the first one to recognize the cause of this disease when a plague of the disease spread across France.
Louis Pasteur là người đầu tiên nhận ra nguyên nhân của căn bệnh này khi một dịch bệnh này lây lan trên toàn nước Pháp.
As you may have read, Pasteur demonstrated that even minute bacteria did not form in sterilized water protected from contamination.
Bạn có thể đã đọc về Pasteur; ông chứng minh rằng ngay cả những vi khuẩn nhỏ bé cũng không hình thành trong nước được tẩy trùng và không bị ô nhiễm.
His theory, that certain white blood cells could engulf and destroy harmful bodies such as bacteria, met with scepticism from leading specialists including Louis Pasteur, Behring and others.
Ông đưa ra lý thuyết là một số các tế bào bạch cầu có thể vây bọc và phá hủy các vật thể có hại - như các vi trùng chẳng hạn – đã gặp sự hoài nghi từ các chuyên gia hàng đầu, trong đó có Louis Pasteur, Behring và các người khác.
It is named after Louis Pasteur, who made some of the greatest breakthroughs in modern medicine at the time, including pasteurization and vaccines for anthrax and rabies.
Nó được đặt tên theo Louis Pasteur, người đã thực hiện một số trong những bước đột phá lớn nhất trong y học hiện đại vào thời điểm đó, bao gồm khử trùng và vắc-xin bệnh than và virus bệnh dại.
In the press, Pasteur was celebrated as having saved the young boy from a certain, painful death.
Trên báo chí, Pasteur trở nên nổi tiếng vì đã cứu cậu bé khỏi một cái chết chắc chắn và đau đớn.
Gerhard Domagk, who directed the testing of the prodrug Prontosil in 1935, and Jacques and Thérèse Tréfouël, who along with Federico Nitti and Daniel Bovet in the laboratory of Ernest Fourneau at the Pasteur Institute, determined sulfanilamide as the active form, are generally credited with the discovery of sulfanilamide as a chemotherapeutic agent.
Gerhard Domagk, người chỉ đạo thử nghiệm Prontosil vào năm 1935 và Jacques và Thérèse Tréfouël, cùng với Federico Nitti và Daniel Bovet trong phòng thí nghiệm của Ernest Fourneau tại Viện Pasteur, xác định sulfanilamide là dạng hoạt hóa thường được ghi nhận với khám phá sulfanilamide như là một chất điều trị hóa học.
Inspired by the great work of Louis Pasteur, who had developed the germ theory of disease, four years later he went to Paris to specialize in bacteriology at the Pasteur Institute, which gathered the great names of this branch of science of that time.
Được truyền cảm hứng bởi công việc của Louis Pasteur, người đã phát triển thuyết phôi của bệnh, 4 năm sau ông đến Paris để theo học ngành vi khuẩn học tại viện Viện Pasteur, nơi tập trung những tên tuổi lớn nhất của môn khoa học này lúc bấy giờ.
The Gebot ordered that the ingredients of beer be restricted to water, barley, and hops; yeast was added to the list after Louis Pasteur's discovery in 1857.
Luật Gebot quy định các thành phần của bia chỉ được giới hạn trong nước, lúa mạch và hoa bia; men được thêm vào danh sách sau các khám phá của Louis Pasteur về vi khuẩn vào năm 1857.
He is best known to the general public for his invention of the technique of treating milk and wine to stop bacterial contamination, a process now called pasteurization.
Những nghiên cứu của ông góp phần hỗ trợ trực tiếp cho lý thuyết mầm bệnh và các ứng dụng trong y học lâm sàng. Cũng như nổi tiếng trong việc phát minh ra kỹ thuật bảo quản sữa và rượu để ngăn chặn vi khuẩn có hại xâm nhập, một quá trình mà bây giờ gọi là thanh trùng.
The Pasteur Institute responded that such a person was already available in Brazil: Dr. Oswaldo Cruz.
Và Viện Pasteur phúc đáp rằng người như thế đã có sẵn ở Brasil và đó là Bác sĩ Oswaldo Cruz.
1873 Jacobus Henricus van 't Hoff and Joseph Achille Le Bel, working independently, develop a model of chemical bonding that explains the chirality experiments of Pasteur and provides a physical cause for optical activity in chiral compounds.
Năm 1873 Jacobus Henricus van ‘t Hoff và Joseph Achille Le Bel, làm việc độc lập với nhau, phát triển một mô hình của liên kết hóa học nhằm giải thích các thí nghiệm về tính bất đối xứng của Pasteur cũng như đưa ra một nguyên nhân vật lý cho các hoạt động quang học của các hợp chất quang hoạt (chiral compounds).
Scientific microbiology developed in the 19th century through the work of Louis Pasteur and in medical microbiology Robert Koch.
Vi sinh học khoa học được phát triển trong thế kỷ 19 thông qua công việc của Louis Pasteur và trong vi sinh học y học Robert Koch.
If we think, for example, of Louis Pasteur, who in the 1860s was asked to study the diseases of silk worms for the silk industry, and his discoveries were really the beginning of the germ theory of disease.
Nếu chúng ta nghĩ, ví dụ, về Louis Pasteur sống trong những năm 1860 được yêu cầu nghiên cứu về những bệnh của tằm trong ngành tằm tơ, và các phát hiện của ông là sự khởi đầu của thuyết mầm bệnh
The promotional experiment was a success and helped Pasteur sell his products, getting the benefits and glory.
Thí nghiệm xúc tiến thành công và đã giúp Pasteur bán sản phẩm của ông, và nhận được tất cả lợi nhuận và vinh quang.
He is currently the President of Rwanda, having taken office in 2000 when his predecessor, Pasteur Bizimungu, resigned.
Ông hiện là Tổng thống Rwanda, đã nhậm chức vào năm 2000 khi người tiền nhiệm của ông, Pasteur Bizimungu, từ chức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasteurize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.