passenger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passenger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passenger trong Tiếng Anh.

Từ passenger trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành khách, để chở hành khách, hành lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passenger

hành khách

noun (one who rides or travels in a vehicle)

As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts.
Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.

để chở hành khách

verb

hành lý

noun

Xem thêm ví dụ

The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015.
Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010.
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.
Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).
While high-speed rail is most often designed for passenger travel, some high-speed systems also offer freight service.
Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá.
It established Boeing as one of the largest manufacturers of passenger aircraft, and led to the later series of airliners with "7x7" designations.
Nó đã thành lập Boeing là một trong những nhà sản xuất máy bay chở khách lớn nhất và dẫn đến loạt máy bay chở khách sau này với ký hiệu "7x7".
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road.
Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas.
One passenger was killed and some were released.
Một hành khách bị giết, một số khác được phóng thích.
"TRAFFIC STATISTICS - DOMESTIC & INTERNATIONAL PASSENGERS" (jsp).
Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012. ^ “TRAFFIC STATISTICS - DOMESTIC & INTERNATIONAL PASSENGERS” (jsp).
Ten years later, another new building was constructed with a maximum annual capacity of 750,000 passengers.
10 năm sau, một nhà ga với công suất tối đa 750.000 khách đã được xây dựng.
They don't get settlements like the passengers.
Họ không được giải quyết giống như các hành khách.
There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
The railway also carries passengers and calls at Choum.
Đường sắt cũng mang hành khách và các cuộc gọi tại Choum.
This work was completed on 15 November and enabled her to accommodate some 5,500 enlisted passengers and 400 officers.
Công việc hoàn tất vào ngày 15 tháng 11, cho phép nó có thể nhận 5.500 hành khách và 400 sĩ quan.
In addition to patrolling in the Atlantic and Mediterranean, Gregory carried passengers and supplies to the Adriatic and aided in the execution of the terms of the Austrian armistice.
Ngoài nhiệm vụ tuần tra tại Đại Tây Dương và Địa Trung Hải, Gregory còn vận chuyển hành khách và tiếp liệu đến khu vực biển Adriatic và hỗ trợ việc thực thi các điều khoản Hiệp ước Đình chiến với Đức.
Since the inauguration of its first line in 1900, Paris's Métro (subway) network has grown to become the city's most widely used local transport system; today it carries about 5.23 million passengers daily through 16 lines, 303 stations (385 stops) and 220 km (136.7 mi) of rails.
Kể từ khi được khánh thành trong năm 1900 mạng lưới Métro (tàu điện ngầm) của Paris đã phát triển thành hệ thống giao thông địa phương được sử dụng rộng rãi nhất của thành phố; ngày nay nó mang về 5,23 triệu hành khách mỗi ngày với 16 tuyến, 303 trạm (385 điểm dừng) và 220 km (136,7 dặm) đường ray.
“Other passengers had luggage left behind because of weight restrictions, but to our relief, all our boxes arrived safely.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
As Hungary's busiest airport, it handles nearly all of the country's air passenger traffic.
Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia.
A week later Hancock departed for her second Magic Carpet voyage, embarking 3,773 passengers at Manila for return to Alameda, California on 20 January 1946.
Một tuần sau đó, Hancock lại khởi hành cho chuyến đi "Magic Carpet" thứ hai, nhận lên tàu 3.773 hành khách tại Manila để đưa về Alameda, California vào ngày 20 tháng 1 năm 1946.
It took rescuers eight days to find the wreckage of the plane but one of the passengers, Annette Herfkens, a Dutch woman, had survived.
Cứu hộ phải mất tám ngày để tìm thấy những mảnh vỡ của chiếc máy bay, nhưng một hành khách, Annette Herfkens, một phụ nữ người Hà Lan, đã sống sót.
She returned to Pearl Harbor 22 July, and on 26 August arrived at Okinawa for occupation duty, carrying passengers, mail, and light freight between Okinawa and Japan.
Chiếc tàu khu trục quay trở lại Trân Châu Cảng vào ngày 22 tháng 7, và đến ngày 26 tháng 8 đã đi đến Okinawa làm nhiệm vụ chiếm đóng, vận chuyển hành khách, thư tín và hàng hóa nhẹ giữa Okinawa và chính quốc Nhật Bản.
Seventy-eight passengers and crew die, and only 18 people aboard the ferry survive.
78 hành khách và thuỷ thủ đoàn thiệt mạng; chỉ 18 trên phà sống sót.
While you're considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
And under what situations -- when -- would we see this pattern of results where the passenger is going to show better, more favorable outcomes, compared to the driver?
Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe?
The numerous belts and harnesses of modern coasters have largely solved this issue, but the passenger’s ever-changing position can make it difficult to determine what needs to be strapped down.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
I've just executed five passengers.
Tôi sẽ thực hiện với 5 người và 5 người tiếp theo trong 3 phút.
Not the most advanced SAM on the market by any means, but more than capable of taking out passenger aircraft.
Không phải là loại hiện đại đang bán trên thị trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passenger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.