pasionat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasionat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasionat trong Tiếng Rumani.
Từ pasionat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhiệt liệt, nhiệt thành, nồng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasionat
nhiệt liệt
|
nhiệt thành
|
nồng nhiệt
Ființe născute în imaginea lui corect și bun, puternic și pasionat. Những sinh vật mang hình hài ngài công bằng và tốt đẹp, mạnh mẽ và nồng nhiệt. |
Xem thêm ví dụ
Şi apoi nu i- a plăcut şcoala foarte mult, dar s- a implicat în concursuri de robotică, şi şi- a dat seama că avea talent, dar, mai important, era foarte pasionat. Và sau đó, cậu không thích trường học nhưng cậu lại tham gia 1 cuộc thi về robot và cậu nhận ra cậu có năng khiếu và, quan trọng hơn, cậu có niềm đam mê thật sự với nó |
Iată un nou orizont minunat, un lucru minunat de descoperit pentru cei tineri sau cei pasionaţi mai în vârstă, ca mine. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
Tata a fost un soţ loial, un sfânt din zilele din urmă devotat, un cercetaş pasionat şi un tată minunat. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. |
Puteai să te conectezi, să cauţi pagini realizate fie de organizaţii care aveau echipe pentru asta, fie de persoane pasionate de tehnologie la acel moment. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
Oamenii conştiincioşi obţin succesul respectând termenele limită, perseverând şi fiind pasionaţi. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Nu a fost niciodată în Africa, dar este foarte pasionat. Anh ấy chưa bao giờ đến Châu Phi, nhưng anh ấy thực sự đam mê nó. |
Însă era un profesor pasionat, şi îmi amintesc de unul dintre primele lui cursuri, în care ne proiecta imagini pe un perete, cerându-ne să ne gîndim la ele, şi ne-a proiectat o imagine. Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy, ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường, hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó, và ông ấy đưa lên một bức tranh. |
Şi le spun oamenilor că poveștile măreţe aici încep, în aceste patru intersecţii între ce vă pasionează şi ce i-ar putea entuziasma pe alţii. Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào. |
În opera sa, Carlyle și-a declarat admirația pentru conducerea pasionată a lui Mahomed ca un agent hegelian de reformă, insistând asupra sincerității sale și comentând „how one man single-handedly, could weld warring tribes and wandering Bedouins into a most powerful and civilized nation in less than two decades”. Trong tác phẩm của mình, Carlyle thể hiện lòng ngưỡng mộ dành cho lòng đam mê tuyệt đối của Muhammad khi tự xem mình như người cải cách học thuyết Hegel, khẳng định niềm tin của mình và nhận xét “Không biết bằng cách nào mà một người đàn ông đơn độc, có thể gắn kết các bộ lạc nội chiến và rày đây mai đó thành một quốc gia hùng mạnh và văn minh trong vòng chưa đầy 20 năm”. |
În plus, Paolo era un cititor pasionat şi vorbea cu entuziasm despre lucrurile interesante şi încurajatoare pe care le citea. Anh Paolo là người thích đọc sách, nên anh cũng hăng hái chia sẻ những điều thú vị và khích lệ mà anh đọc được. |
Un savant spunea despre cercetările sale, pe care le-a făcut asupra acestor peşti: „Studiul de 14 de ani asupra bibanilor pestriţi a fost pasionant pentru mine.“ Vậy mà một nhà khoa học nhận xét về việc ông khảo cứu con cá đó: “Cá cichlid đã làm tôi mất 14 năm cặm cụi khảo cứu”. |
Întâi, să facem lucrurile care ne inspiră, ca să-i inspirăm apoi pe ceilalți să facă ceea ce îi pasionează. Ta truyền cảm hứng cho bản thân trước, để có thể truyền cảm hứng cho người khác thúc đẩy họ làm điều họ muốn. |
Vedeţi de fapt " salut " în Bauer Bodoni pentru cei isteric pasionaţi de fonturi dintre noi. Thật ra đó là chữ " hello " bằng font Bauer Bodoni cho một số khán giả phát cuồng vì nghệ thuật chữ đánh máy. |
Am constatat că oamenii reacționează bine când văd că ești pasionat de Biblie și că faci tot ce poți ca să-i ajuți”. Người ta phản ứng tích cực khi thấy mình nhiệt tình nói về Kinh Thánh và nỗ lực để giúp họ”. |
Să fim pasionaţi de schimbarea pe care vrem să o vedem în lume şi să avem claritatea că putem face asta. Khao khát tạo ra sự thay đổi mình muốn đối với thế giới và sự rõ ràng là chúng ta có thể giúp vạch đường chỉ lối. |
Aşadar, un subiect de care sunteţi pasionaţi, o persoană a cărei poveste vreţi s-o spuneţi sau chiar propriile voastre fotografii -- şi spuneţi-mi în care credeţi. Nếu có một chủ đề mà bạn đam mê, một người có câu chuyện mà bạn muốn kể lại hay là những bức ảnh của chính mình nói cho tôi biết bạn đứng lên vì điều gì. |
Scriitorul, Thomas Frank, spune că aceasta poate fi o explicaţie pentru felul în care unii oameni votează împotriva propriilor lor interese, că cei ce votează, ca mulţi dintre noi, presupun că dacă aud ceva ce sună sincer, pare că vine din adânc, este pasionat, ei cred că acel lucru este mai autentic. Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn. |
Și Jack, pasionat al desenului, a trecut-o într-o revistă de benzi desenate. Và Jack, cậu ấy thích vẽ, ghi chép toàn bộ câu chuyện vào quyển vở như một truyện tranh. |
Astăzi, cei mai înfocaţi pasionaţi de modă nu mai sunt cei bogaţi, ci tinerii. Ngày nay, giới trẻ đã thế chỗ người giàu trong việc nhiệt tình ủng hộ thời trang. |
Un tînăr pasionat de călătoriile cu trenul învaţă adevărul Một thanh niên ham mê xe lửa học biết lẽ thật |
Era pasionat de muzică. Đó là niềm đam mê của ông đối với âm nhạc. |
Dacă ai ‘o minte iscoditoare şi o sete permanentă de a învăţa’, gândeşte-te la tot ce ai putea realiza în domenii precum arta, muzica, arhitectura, grădinăritul sau în orice alt domeniu care te pasionează. Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. |
Echipa TED- Ed speră că oricine e pasionat de educație ne va ajuta să găsim acel profesor, să surprindem acel moment și să îl amplificăm așa cum merită să fie amplificat. Nhóm TED- Ed hy vọng rằng bất cứ ai đam mê giáo dục sẽ giúp chúng tôi tìm giáo viên đó, ghi lại khoảnh khắc đó và phổ biến nó theo cách mà nó đáng được phổ biến rộng rãi. |
Dar ceilalți – asta-i o sală plină de oameni pasionaţi de viitorul planetei, dar nici noi nu acordăm atenţie schimbărilor climatice cauzate de folosirea energiei. Nhưng với những người còn lại - đây là căn phòng được lấp đầy bởi những người đam mê về tương lai của hành tinh này, và thậm chí chúng ta cũng không chú ý tới việc sử dụng năng lượng đang gây ra sự thay đổi khí hậu. |
A se „[desfăta]” în ceva sugerează că cineva este pasionat de acel lucru şi că îi aduce o mare bucurie. “Hân hoan” nơi một điều gì đó gợi ý rằng một người vui thích điều đó rất nhiều và điều đó mang lại nhiều niềm vui. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasionat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.