pasadizo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasadizo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasadizo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasadizo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành lang, hẻm, đèo núi, lối đi, đèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasadizo

hành lang

(alley)

hẻm

(alley)

đèo núi

lối đi

(passage)

đèo

Xem thêm ví dụ

¿Creías que intentaría escabullirme de mis aposentos, como una rata en un pasadizo?
Chàng nghĩ là ta sẽ lẻn ra khỏi phòng như một con chuột trên hành lang?
Este pasadizo va en ambos sentidos.
Mối quan hệ này phải có cả 2 chiều.
Me temo que el pasadizo que buscaís fue destruido hace dos inviernos.
Nhưng tôi e rằng con đường mọi người đang tìm đã bị phá hủy từ hai mùa đông trước.
Lee Jordan cree que ha descubierto un nuevo pasadizo secreto, fuera del colegio.
Lee Jordan nói là nó vừa phát hiện được một con đường bí mật drẫn ra khỏi trường.
Entraremos en la ciudad por los pasadizos de la cascada.
Chúng ta có thể vào thành phố qua các đường bí mật dưới thác nước.
Llevadla por los pasadizos.
Hãy đưa cô ấy đi qua hành lang
Escotilla al pasadizo.
Bên dưới hành lang.
Pasadizos secretos construidos para que los señores de Invernalia pudieran escapar.
Có những đường ngầm để Lãnh chúa của Winterfell có thể trốn chạy
Esto lleva a un pasadizo oculto.
Đường này dấn đến lối đi bí mật.
Hay un pasadizo que une el palacio con el Vaticano.
Có 1 lối đi, nối dinh thự với Vatican.
Entonces, existen pasadizos secretos.
Vậy, các thông điệp bí mật thực sự có tồn tại.
Será crucial para su supervivencia en los próximos meses, pero el echar barriga hacia dentro en los estrechos pasadizos no lo hará más fácil.
Điều này là cần thiết để chúng có thể tồn tại trong hàng tháng tiếp theo, nhưng lại vô dụng hoàn toàn khi chúng len qua các khe hẹp.
Lamentablemente, muchos de estos edificios fueron destruidos por el gran fuego de 1824; la reconstrucción de estos sobre los cimientos originales llevó a cambios a nivel del suelo y la creación de muchos pasadizos y bóvedas bajo la ciudad vieja.
Tuy nhiên, nhiều tòa nhà đã bị phá hủy trong trận Đại hỏa hoạn Edinburgh năm 1824, việc xây dựng lại các tòa nhà trên cơ sở ban đầu khiến độ cao mặt đất thay đổi tạo thành nhiều đoạn hành lang và đường hầm dưới Old Town.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasadizo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.