παρόλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρόλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρόλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρόλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mà, nhưng, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρόλο
màconjunction Υπάρχει ελπίδα για εσάς παρόλα αυτά. Vẫn còn có hy vọng dành cho anh mà. |
nhưngconjunction Διότι παρόλο που η ζωή μου δεν είναι τόσο σημαντική, η δική σου είναι. Bởi dù cuộc đời tớ không quá quan trọng nhưng đời cậu thì khác. |
nhưng màconjunction Παρόλα αυτά, η κοινωνία Nhưng mà xã hội |
Xem thêm ví dụ
Παρόλα αυτά, χρειαζόμαστε βοήθεια με την διαίσθησή μας. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
Ο μπαμπάς δεν ήταν πολύ o τύπος του μιλιταριστή, απλά ένιωθε πολύ άσχημα που δεν μπορούσε να πολεμήσει στον 2ο Παγκόσμιο Πόλεμο εξ' αιτίας της αναπηρίας του, παρόλο που τον άφησαν να περάσει την αρκετών ωρών σωματική εξέταση του στρατού πριν φτάσουν στο τελευταίο τεστ, το οποίο ήταν για την όραση. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Τώρα, πιστεύουν ότι μπορεί να μείνει σταθερή, για τουλάχιστον # χρόνια, παρόλη την παγκόσμια υπερθέμανση Người ta nghĩ là băng sẽ ổn định trong ít nhất là # năm nữa, cho dù có nóng lên toàn cầu |
Παρόλα αυτά, καμιά από τις δυο πλευρές δε θεωρείται νικήτρια της μάχης. Theo ông cả hai phe đều không xứng đáng chiến thắng. |
Παρόλα αυτά αποφασίζουν να μην ξανασυναντηθούν. Tuy nhiên, cả hai quyết định là sẽ không gặp nhau nữa. |
Παρόλα αυτά, βρίσκομαι εδώ για να ολοκληρώσω αυτό το έκτακτο δελτίο. Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay. |
Ομοίως, τεκμηριώνονται μόνο έξι είδη αμφιβίων, παρόλο που τα είδη αυτά υπάρχουν σε μεγάλους αριθμούς. Tương tự như vậy, chỉ có sáu loài động vật lưỡng cư được ghi nhận, mặc dù các loài tồn tại với số lượng lớn. |
Παρόλα αυτά, πάντα καταφέρνουν να έχουν το επιθυμητό αποτέλεσμα. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
Παρόλα αυτά, ήταν ότι πιο συναρπαστικό είχε συμβεί ποτέ σ' εμένα και τις αδερφές μου. Nhưng đó là điều thú vị nhất từng xảy đến với tôi và các em gái. |
Και παρόλο που κληρονόμησε τη δική μου αθλητική ανικανότητα, παίζει ποδόσφαιρο. Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá. |
Οι άνθρωποι, ουσιαστικά, είναι φυλακισμένοι μέσα στο ίδιο τους το σώμα παρόλα αυτά έχουν συνείδηση. Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần. |
Παρόλη την οδύνη όταν το υλικό σώμα της Τζώρτζια σταμάτησε να λειτουργεί, είχαμε πίστη ότι συνέχισε να ζει ως πνεύμα και πιστεύουμε ότι θα ζήσουμε αιωνίως μαζί της, αν προσκολληθούμε στις διαθήκες μας του ναού. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Και παρόλα αυτά, μπορούμε ακόμη να δούμε τα ίχνη αυτών των τεράστιων ζώων στα υπάρχοντα οικοσυστήματα. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Παρόλο που πιθανότατα κανείς δεν θα θέλει να αγοράσει το σπίτι σας μετά από αυτό. Dù vậy, thực tế là gần như không ai sẽ muốn mua căn nhà của bạn sau tất cả những điều đó. |
Παρόλα αυτά σχεδόν του επέτρεψες να σε σκοτώσει; Và anh cho phép hắn gần như là giết chết anh? |
Παρόλο που ο Άρης έχει μια ατμόσφαιρα, μπορούμε να δούμε πως είναι πολύ πιο λεπτή από της Γης. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
Παρόλα αυτά, πρέπει να αφήσουμε τα παράπονά μας. Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình. |
Παρόλη τη λύπη και την απογοήτευση, διατήρησα την επαγγελματική μου στάση. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Παρόλα αυτά η συνέντευξη ήταν πολύ απλή. Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi. |
Παρόλο που νίκησε τον Μεγάλο Διαβολικό Κόρκερ άθικτος, απέκτησε την πρώτη του πληγή στην αρένα από τον Βασιλιά τον ίδιο! Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua! |
Αλλά παρόλο που δεν είσαι υπνωτισμένος, θα ξεχάσεις όλα όσα έγιναν. Nhưng sẽ ổn thôi mặc dù bạn không hề bị thôi miên bạn sẽ vẫn quên những gì đã xảy ra. |
Παρόλο που η εργάσιμη ημέρα είναι τυπικά οκτώ ώρες, πόσοι άνθρωποι έχουν οκτώ ώρες απερίσπαστοι στο γραφείο; Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng? |
Παρόλα αυτά στις 2 Σεπτεμβρίου 1192, ο Ριχάρδος Α' οριστικοποίησε μια συνθήκη με τον Σαλαντίν κατά την οποία η Ιερουσαλήμ θα παρέμενε κάτω από μουσουλμανικό έλεγχο, αλλά θα επιτρέπονταν σε άοπλους Χριστιανούς προσκυνητές και σε εμπόρους να επισκέπτονται την πόλη. Ngày 2 tháng 9 1192, Richard và Saladin thỏa thuận một hòa ước, theo đó Jerusalem tiếp tục nằm trong tay người Hồi giáo, nhưng khách hành hương Thiên chúa giáo được quyền viếng thăm thành phố. |
Παρόλο που ο Μπέκετ έτρεφε μια μεγάλη αγάπη για τη γλώσσα, άφηνε επίσης χώρο και για τη σιωπή ενσωματώνοντας κενά, παύσεις και σιωπηλές στιγμές στα έργα του. Dù có một tình yêu trường tồn với ngôn ngữ, ông vẫn tạo ra nhiều khoảng lặng bằng những gián đoạn chặt chẽ, khoảng dừng và tĩnh lặng trong các tác phẩm của mình. |
Παρόλα αυτά η ιστορία ήταν πολύ ενδιαφέρουσα, αλλά και συγχρόνως αποκαρδιωτική. Tuy rằng câu chuyện rất thú vị, nhưng cũng khiến người ta đau lòng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρόλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.