παρωχημένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρωχημένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρωχημένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρωχημένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lỗi thời, cũ, sai niên đại, thời quá khứ, không dùng nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρωχημένος
lỗi thời(anachronic) |
cũ(old-fashioned) |
sai niên đại(anachronic) |
thời quá khứ
|
không dùng nữa(obsolete) |
Xem thêm ví dụ
Είναι παρωχημένο. Nó đã lỗi thời rồi. |
Οπότε, έκανε το πρόγραμμα μου, παρωχημένο. Vậy là cô ta vừa khiến cho chương trình của tôi trở thành cổ lỗ. |
Μετά το θάνατο του Swartz, η Εκπρόσωπος Zoe Lofgren και ο γερουσιαστής Ron Wyden έχουν θεσπίσει νομοθεσία που θα μεταρρυθμίσει τον νόμο Ηλεκτρονική Απάτη και Πράξεις Κατάχρησης τον παρωχημένο νόμο που αποτέλεσε την πλειοψηφία των κατηγοριών εναντίον του Swartz. Từ cái chết của Swartz, Đại biểu& lt; br / & gt; Zoe Lofgren và Thượng nghĩ sĩ Ron Wyden đã giới thiệu những pháp chế nhằm cải& lt; br / & gt; cách Luật chống tội phạm vi tính và& lt; br / & gt; lạm dụng một đạo luật lỗi thời được& lt; br / & gt; dùng để gán tội cho Swartz. |
Η μεγάλη πλειοψηφία των οικονομολόγων-- είναι τόσο παρωχημένο να αποκαλείς τον εαυτό σου ιδεολόγο του ενός ή του άλλου στρατοπέδου. Đại đa số các nhà kinh tế - thật không hợp thời khi tự gọi mình là nhà lý luận của một trong hai phe. |
Οι έντυποι χάρτες έχουν καταστεί παρωχημένοι. Bản đồ giấy bây giờ đang trở nên quá lỗi thời. |
Αν η Αυτοκρατορία δεν τον έχει καταχωρήσει ως παρωχημένο. Với điều kiện nó chưa bị cho quá hạn. |
Ο φεμινισμός είναι παρωχημένος; Đấu tranh vì nữ quyền đã xưa rồi? |
Η μεγάλη πλειοψηφία των οικονομολόγων -- είναι τόσο παρωχημένο να αποκαλείς τον εαυτό σου ιδεολόγο του ενός ή του άλλου στρατοπέδου. Đại đa số các nhà kinh tế - thật không hợp thời khi tự gọi mình là nhà lý luận của một trong hai phe. |
Σημαίνει ότι το ντιζάιν πρέπει να είναι μόνο ένα όπλο για το μάρκετινγκ, για τον παραγωγό να κάνει το προϊόν του πιο ελκυστικό, να πουλάει περισσότερο, αυτό είναι κακό, είναι παρωχημένο, είναι γελοίο. Điều đó có nghĩa là thiết kế chỉ là vũ khí cho tiếp thị, cho nhà sản xuất làm sản phẩm hấp dẫn hơn, thế thôi, khi họ bán nhiều hơn, nó trở thành vô dụng, nó cổ lỗ, lố bịch. |
(Γέλια) Όταν η κόρη μου η Πάουλα ήταν 20 ετών, μου είπε ότι ο φεμινισμός ήταν παρωχημένος και θα 'πρεπε να προχωρήσω μπροστά. (Tiếng cười) Một lần, khi con gái tôi Paula 20 tuổi cô bé nói đấu tranh vì nữ quyền đã qua rồi, tôi nên dừng lại đi. |
Σίγουρα, οι προσεγγίσεις αυτές είναι παρωχημένες. Rõ ràng, hai phương pháp này đã lỗi thời. |
Μήπως είναι εντελώς παρωχημένη η συμβουλή της Γραφής σχετικά με το γάμο; Vậy, quan điểm của Kinh Thánh về hôn nhân có lỗi thời không? |
Και αυτό με φόβησε, γιατί σημαίνει πως ό,τι κι αν συμβεί σε πανεπιστήμια και εργαστήρια, και εκεί, ήδη υπάρχει έντονη διαφωνία γι' αυτό, αλλά στο επικρατούν πολιτικό σύστημα και στην κοινωνία, οι άνθρωποι απλώς έχουν άγνοια ότι μπορεί να υπάρξει τεράστια τεχνολογική αποδιοργάνωση -όχι σε 200 χρόνια αλλά σε 10, 20 ή 30 χρόνια- και πρέπει να κάνουμε κάτι γι' αυτό τώρα, επειδή η πλειονότητα όσων διδάσκουμε στα παιδιά στο σχολείο ή το πανεπιστήμιο θα είναι εντελώς παρωχημένα στην αγορά εργασίας του 2040 και 2050. Điều đó làm tôi lo ngại, vì nó có nghĩa là, bất chấp những gì đang xảy ra ở các trường đại học và các phòng thí nghiệm, bất chấp cả các tranh luận nảy lửa về nó, vậy mà trong hệ thống chính trị chính thống và trong đầu đại chúng, người ta hoàn toàn không nhận thức được là sẽ có một khủng hoảng rộng lớn về công nghệ -- không phải trong 200 năm nữa đâu, chỉ 10-20-30 năm nữa thôi – chúng ta phải làm điều gì đó bây giờ, một phần là vì phần lớn những gì chúng ta dạy trẻ con ngày nay trong trường sẽ hoàn toàn không còn thích hợp với thị trường việc làm vào năm 2040 hay 2050. |
Παρόλο που συγκριτικά με τα αεροσκάφη της Luftwaffe ήταν πλέον παρωχημένα, πραγματοποίησαν 75 πολεμικές αποστολές και μάλιστα διεκδίκησαν και την κατάρριψη ενός Messerschmitt Bf 109. Dù yếu kém hoàn toàn so với các máy bay của Luftwaffe, chúng vẫn bay 75 phi vụ và thậm chí còn bắn rơi một chiếc Messerschmitt Bf 109. |
Μετά τον πόλεμο, οι μονάδες των Κοζάκων, καθώς και το ιππικό γενικά, ήταν πλέον παρωχημένες και απελευθερώθηκαν από τον σοβιετικό στρατό. Sau chiến tranh, các đơn vị Cozak, cùng với kỵ binh nói chung, đã bị coi là lỗi thời và được cho giải ngũ khỏi Hồng quân Xô viết. |
Έτσι, όλα τα εισοδήματα θα προέρχονται από το κεφάλαιο, από τα κέρδη, και η έννοια της μισθωτής εργασίας θα είναι πλέον παρωχημένη. Rồi mọi thu nhập bắt nguồn từ vốn, từ lợi nhuận, và khái niệm về lao động trả lương sẽ không còn được dùng nữa. |
Μόνον ο θάνατος του Ντιλέινι θα την καταστήσει παρωχημένη. Chỉ cái chết của Delaney mới làm nó hết hiệu lực. |
Στην πραγματικότητα αυτή είναι ακόμα μια παρωχημένη παρανόηση. Thực ra, đó chỉ là một quan niệm sai lầm và thiển cận. |
Απλώς είναι παρωχημένες Nhưng nó lỗi thời rồi. |
Γιατί πιστεύω πραγματικά ότι μπορεί να διαταράξει τα παρωχημένα επιχειρηματικά μέσα, να μας βοηθήσει να υπερπηδήσουμε τις σπάταλες μορφές της υπερ- κατανάλωσης και να μας διδάξει πότε το " αρκετό " πραγματικά είναι αρκετό. Bởi vì tôi thực sự tin rằng nó có thể phá vỡ cái chế độ lỗi thời của kinh doanh, giúp chúng ta đi tắt đón đầu qua những hình thức lãng phí của dạng siêu tiêu thụ và dạy chúng ta khi nào thì đủ là thực sự đủ. |
Το κανόνι εφευρέθηκε επί δυναστείας Σονγκ στην Κίνα και είναι μία από τις πρώτες μορφές πυροβόλων όπλων και με την πάροδο του χρόνου αντικατέστησε τις πολιορκητικές μηχανές-μεταξύ άλλων παρωχημένων όπλων- στο πεδίο της μάχης. Được sử dụng lần đầu tiên ở Trung Quốc vào thời Nhà Tống, súng thần công là một trong những dạng sớm nhất của pháo dùng thuốc súng, và theo thời gian nó đã thay thế các công cụ vây hãm thành – trong số các dạng vũ khí cổ khác – trên chiến trường. |
Το λυπηρό είναι ότι προτού τελειοποιηθούν, ή προτού γίνουν αρκετά καλοί, έγιναν παρωχημένοι. Điều đáng tiếc là trước khi họ trở nên hoàn hảo -- hay chỉ là hoàn thiện -- họ trở nên lạc hậu. |
Η ανηθικότητα και η έλλειψη ηθικής, που κυμαίνεται από υπερβολική βία σε ψυχαγωγικό σεξ, απεικονίζεται ως κανόνας και μπορεί να κάνει όσους από εμάς έχουμε παραδοσιακές αξίες να αισθανόμαστε ότι είμαστε παρωχημένοι ή από μία περασμένη εποχή. Sự vô luân và phi luân, từ bạo lực dữ dội đến tình dục để giải trí tạm thời, được mô tả là điều bình thường và có thể làm cho những người có các giá trị đạo đức truyền thống cảm thấy như là chúng ta đã quá cổ hủ hay lỗi thời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρωχημένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.