paritatea puterii de cumpărare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paritatea puterii de cumpărare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paritatea puterii de cumpărare trong Tiếng Rumani.
Từ paritatea puterii de cumpărare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Sức mua tương đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paritatea puterii de cumpărare
Sức mua tương đương
|
Xem thêm ví dụ
Ei bine, avem acum cea de-a cincea economie ca mărime din lume în paritatea puterii de cumpărare. Chúng tôi cũng có nền kinh tế lớn thứ năm thế giới nếu nói về sức mua. |
Asta se bazează pe paritatea puterii de cumpărare. Nó dựa trên sức mua tương đương. |
In dolari SUA ($), la paritatea puterii de cumpărare (PPP). Nó chính là dollar Mỹ quy đổi theo tỷ giá hối đoái sức mua tương đương (PPP). |
În acest articol, salariul mediu este ajustat în funcție de cheltuielile de trai, prin paritatea puterii de cumpărare (PPP). Trong bài viết này, mức lương trung bình được điều chỉnh cho chi phí sinh hoạt "sức mua tương đương" (PPP). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paritatea puterii de cumpărare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.