parcela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ parcela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phần, mảnh, phấn, bộ phận, gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcela
phần(quota) |
mảnh(lot) |
phấn(part) |
bộ phận(piece) |
gói(parcel) |
Xem thêm ví dụ
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
No entanto, o príncipe consorte superestimava a capacidade do movimento liberal de levar uma reforma à Alemanha num momento em que apenas uma pequena parcela da classe média e alguns círculos intelectuais partilhavam de seus ideais na Confederação Germânica. Tuy nhiên, Hoàng phu đã đánh giá quá cao khả năng của phong trào cải cách tự do ở Đức vào thời điểm chỉ có một nhóm nhỏ tầng lớp trung lưu và tầng lớp trí thức trong Liên bang Đức có cùng quan điểm với ông. |
Em julho de 1936 teve início a Guerra Civil Espanhola após uma tentativa de golpe de estado cometida por parcelas do exército contra o governo da Segunda República Espanhola. Tháng 7 năm 1936, Nội chiến Tây Ban Nha bùng nổ sau một nỗ lực đảo chính của một bộ phận trong Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha. |
Nos casos em que não houver cliques suficientes para estimar a parcela de cliques, você verá "--". Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
Por exemplo, se você definir uma parcela de impressões desejada de 65% na primeira posição da página, o Google Ads definirá os lances de CPC automaticamente para tentar exibir seus anúncios na primeira posição da página 65% do número total de vezes que isso poderia acontecer. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
“O Pai é a inteira substância, mas o Filho é uma derivação e parcela do todo, conforme Ele Próprio reconhece: ‘Meu Pai é maior do que eu.’ . . . “Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’... |
Visto que João ganha pouco e sustenta esposa e quatro filhos, o credor concordou que a dívida fosse paga em parcelas mensais. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
A estatal determinou as áreas-chave para o desenvolvimento: o aumento anual de 17% na receita e um crescimento dramático da parcela dos produtos civis (a previsão é que a parcela atinja 50% até 2025). Tập đoàn đã xác định các lĩnh vực chủ chốt để phát triển: doanh thu tăng 17% hàng năm và sự tăng trưởng mạnh mẽ về tỷ trọng của các sản phẩm dân dụng - lên 50% vào năm 2025. |
É possível usar os lances de parcela de impressões desejada, mas caso sua meta seja receber mais cliques ou conversões, recomendamos usar custo por ação desejado (CPA). Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu. |
Eles são apenas uma parcela das dezenas de milhares de jovens, em todo o mundo, que se lembram do seu Criador. Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới. |
Os brancos também compunham uma parcela significativa (40%) da população das províncias do nordeste do Ceará, Paraíba e Rio Grande do Norte. Người da trắng cũng chiếm tỷ lệ đáng kể (40%) dân số tại các tỉnh đông bắc là Ceará, Paraíba và Rio Grande do Norte. |
Reserve alguns minutos para saber mais sobre a parcela de impressões, se este artigo for sua primeira introdução a ela. Nếu bài viết này là lần giới thiệu đầu tiên về tỷ lệ hiển thị với bạn thì hãy dành một vài phút để tìm hiểu Về tỷ lệ hiển thị. |
Os judeus viveram lado a lado em uma área designada chamada "Gueto de Xangai" e formaram uma comunidade vibrante centrada na sinagoga Ohel Moishe, que é remanescente dessa parcela do passado religioso da cidade. Người Do Thái sống cạnh nhau trong một khu vực được gọi là Thượng Hải Ghetto và thành lập một cộng đồng sôi động tập trung vào Giáo đường Do thái Ohel Moishe, được bảo tồn phần còn lại của quá khứ tôn giáo phức tạp của Thượng Hải. |
Se o homem arrependido fosse “tragado pela sua excessiva tristeza” e desistisse inteiramente de servir a Deus, em especial os anciãos teriam uma parcela de culpa por isso perante o misericordioso Deus, Jeová. Nếu người biết ăn năn đó “bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn” và bỏ luôn, thì đặc biệt là các trưởng lão sẽ chịu một phần trách nhiệm về điều đó đối với Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời đầy thương xót. |
Em geral, a maior parte da sua receita é proveniente de uma parcela relativamente pequena das suas impressões de anúncios. Thông thường, phần lớn doanh thu của bạn có được nhờ một lượng nhỏ số lần hiển thị quảng cáo. |
Parcela de impressões na primeira posição = impressões na primeira posição/impressões qualificadas na parte superior Tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên = Số lần hiển thị ở vị trí đầu tiên/số lần hiển thị đủ điều kiện ở vị trí hàng đầu |
Os anúncios de hotéis usam os mesmos nomes de métricas que outras campanhas para gerar relatórios sobre a parcela de impressões, com a diferença de que as métricas de campanha de hotéis se aplicam somente ao módulo de reserva de anúncios de hotéis, não à pesquisa orgânica. Quảng cáo khách sạn sử dụng cùng tên chỉ số với các chiến dịch khác để báo cáo về tỷ lệ hiển thị, điểm khác biệt là chỉ số Chiến dịch khách sạn chỉ áp dụng cho mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn và không áp dụng cho tìm kiếm không phải trả tiền. |
“Uma larga parcela de jovens encara seu próprio futuro e o futuro do mundo com temor e apreensão” “Phần đông những người trẻ nhìn tương lai họ và thế giới với cặp mắt lo âu và run sợ” |
A maior parcela, totalizando mais de 35 000 homens, veio do Domínio de Saga, e estava sob comando de Nabeshima Katsushige. Thành phần lớn nhất, với hơn 35.000 người, đến từ Phiên Saga, và dưới sự chỉ huy của Nabeshima Katsushige. |
Por exemplo, para 12 parcelas mensais de 50 BRL cada, envie: Ví dụ: đối với 12 khoản thanh toán 50 EUR hàng tháng, hãy gửi giá trị sau: |
Com essa estratégia de lances, o Google Ads define lances automaticamente para tentar atingir a meta de parcela de impressões. Với chiến lược đặt giá thầu này, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu để giúp bạn đạt được mục tiêu Tỷ lệ hiển thị. |
Saiba mais sobre a parcela de impressões desejada. Tìm hiểu thêm về Tỷ lệ hiển thị mục tiêu. |
É possível anunciar dispositivos móveis com parcelas mensais, mas não agrupá-los com um contrato de serviço. Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ. |
Direita, assim que para cada valor de teta um acabamos com um valor diferente de J de teta um e nós, em seguida, poderia usar este traçar esta parcela à direita. Phải, do đó, đối với mỗi giá trị của theta- 1 trong chúng tôi vết thương lên với một giá trị khác nhau của j theta- 1 và chúng tôi có thể thì sử dụng điều này để theo dõi trong âm mưu này bên phải. |
Parcela de impressões = impressões / total de impressões qualificadas Tỷ lệ hiển thị = số lần hiển thị / tổng số lần hiển thị đủ điều kiện |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới parcela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.