παράταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παράταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παράταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παράταση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hiệp phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παράταση
Hiệp phụ
|
Xem thêm ví dụ
Σημείωση: Σύμφωνα με τη στατιστική σύμβαση στο ποδόσφαιρο, οι αγώνες που οδηγούνται στην παράταση υπολογίζονται ως νίκες και ήττες, ενώ οι αγώνες που κρίνονται στα πέναλτι υπολογίζονται ως ισοπαλίες. Theo thống kê quy ước trong bóng đá, trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là thắng và thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi phạt đá luân lưu được tính là hòa. |
Η ευλογία συμπεριελάμβανε μία υπόσχεση παράτασης της ζωής. Phước lành đó gồm có lời hứa rằng cuộc sống của đứa bé sẽ được kéo dài. |
Δε σου δίνω παράταση. 6 tháng sẽ không có... |
Αλλά όσο για τα υπόλοιπα θηρία, αφαιρέθηκε η εξουσία τους για διακυβέρνηση και παράταση ζωής δόθηκε σε αυτά για καιρό και εποχή». Còn những con thú khác cũng bị cất hết quyền, nhưng được làm dài đời sống mình một mùa và một kỳ”. |
Ο γιατρός μπορεί να ισχυρίζεται ότι το αίμα θα “κάνει τα πράγματα να πάνε καλά” για το άρρωστο παιδί σας, αλλά εσείς πρέπει, προτού παρουσιαστεί οποιαδήποτε επείγουσα κατάσταση, να είστε σταθερά αποφασισμένοι να αρνηθείτε το αίμα για τον εαυτό σας και για τα παιδιά σας, θεωρώντας τη σχέση σας με τον Ιεχωβά μεγαλύτερης αξίας από οποιαδήποτε υποτιθέμενη παράταση ζωής που θα περιλάμβανε την παραβίαση του θεϊκού νόμου. Một bác sĩ có thể cho là máu sẽ “làm việc điều trị tiến hành tốt đẹp” cho con bạn, nhưng bạn phải quyết tâm không nhận tiếp máu trước khi tình thế khẩn cấp xảy ra, xem trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hơn là bất cứ việc nào được cho rằng sẽ kéo dài đời sống nhưng lại vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời. |
Έτσι σε κάθε ισόπαλο αγώνα ακολουθεί παράταση 5 λεπτών. Trong tất cả các trận đánh, mỗi hiệp không được quá 5 phút. |
Είπες, οτι η τράπεζα της είχε ήδη δώσει παράταση άλλες 2 φορές. Em chẳng nói là ngân hàng đã gia hạn cho bà ta 2 lần rồi sao? |
Αυτή είναι η ιδέα για τον τρόπο που πιστεύουμε ότι αυτή η δυνατότητα παράτασης της ζωής ήδη υπάρχει. Vậy đó là khái niệm cho cách hiểu của chúng ta về sự tôn tại của kéo dài tuổi thọ. |
Αρκετά με τις παρατάσεις! Thế là đủ rồi! |
Γι’ αυτόν το λόγο, στο διάβα της ιστορίας χρησιμοποιήθηκε πλήθος μεθόδων για την παράταση της ζωής. Vì thế những phương pháp nhằm kéo dài đời sống đã nhanh chóng sản sinh ra trong suốt lịch sử nhân loại. |
Eívαı η τελευταíα μου παράταση. Vâng. Đây là lần cuối của con. |
Θα θέλατε να έχετε μηχανική υποστήριξη αν αυτό σας προσέφερε παράταση ζωής; Bạn có muốn sống như thực vật nếu như điều đó giúp kéo dài cuộc sống? |
Ή τα σπίτια, έβγαινες έξω, επειδή κάθε παιχνίδι, νομίζω ότι σχεδόν κάθε παιχνίδι, πήγαινε στην παράταση, σωστά; Hay những căn hộ, bạn sẽ ra ngoài, bởi mọi trận đấu, à, tôi nghĩ là gần như mọi trận đấu đều có đấu bù giờ, phải không? |
Μερικές ερωτήσεις, πριν εγκρίνω την παράταση των προνομίων αναπηρίας. Chỉ là 1 vài câu hỏi trước khi tôi có thể gia hạn trợ cấp tàn tật cho bà ấy. |
Ποιο είναι ένα αποτέλεσμα που έχει η παράταση της ζωής του Εζεκία; Việc Ê-xê-chia được sống thêm ít năm đưa lại kết quả nào? |
Ίσως θα μπορούσαμε να συζητήσουμε για παράταση πληρωμής των χρημάτων που χρωστάτε, αλλά εγώ... Chúng ta có thể thảo luận số tiền đóng góp thêm của cô nhưng... |
Μόλις παύση η δύναμις της ζωής από τα κύτταρα του σώματος, οι προσπάθειες παρατάσεως της ζωής είναι μάταιες. Một khi sinh hoạt lực đã rời khỏi các tế bào của thân thể, mọi cố gắng để kéo dài sự sống chỉ hoài công mà thôi. |
Πήραμε παράταση ενός χρόνου... Chúng ta được thêm một năm nữa. |
Είναι πρόεδρος στην Αμερικανική Ακαδημία Ιατρικής Κατά των Γηρατειών—ένας οργανισμός γιατρών και επιστημόνων οι οποίοι έχουν δοθεί ολόψυχα στην προσπάθεια για παράταση της ανθρώπινης ζωής. Ông là chủ tịch Y Học Viện Chống Lão Hóa Hoa Kỳ, một tổ chức các nhà khoa học và bác sĩ chuyên nghiên cứu cách kéo dài tuổi thọ con người. |
Καταλαβαίνω ότι οι κανόνες προβλέπουν πληρωμή στην λήξη, αλλά την τελευταία φορά που μιλήσαμε μου είπαν ότι μπορώ να ζητήσω παράταση. Tôi hiểu chính sách có sự phân chia các ngày nhưng đợt trước chúng ta nói chuyện, tôi được bảo là có thể yêu cầu kéo dài. |
Μου δινεις παραταση χρονου; Đưa tôi mật khẩu? |
Για αυτούς που θέτουν την εμπιστοσύνη τους στον Ιεχωβά και ασκούν πίστη στον Ιησού, η παράταση της ζωής πέρα από τα όρια του χρόνου δεν είναι απλώς ένα άπιαστο όνειρο. Đối với những người đặt trông cậy nơi Đức Giê-hô-va và thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su thì sự sống vượt mọi giới hạn thời gian không phải là mơ ước viển vông. |
Ωστόσο, αυτή η παράταση της ζωής δεν σημαίνει απαραιτήτως ότι το άτομο θεραπεύτηκε. Nhưng việc kéo dài sự sống không có nghĩa là người đó đã khỏi bệnh. |
" Το επόμενο πρωί πήγα στο γραφείο του καθηγητή μου για να ζητήσω παράταση για την εργασία του υπομνήματος, και άρχισα να μιλάω ακατάληπτα όπως και την προηγούμενη νύχτα, και τελικά αυτός με οδήγησε στα έκτακτα. " Sáng hôm sau tôi tới văn phòng giáo sư để hỏi xin được gia hạn cho bài tập của mình, và tôi đã bắt đầu nói những câu ai khó hiểu giống như trong đêm trước đó, và giáo sư ngay lập tức đã đưa tôi đến phòng cấp cứu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παράταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.