parapente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parapente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parapente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Dù lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parapente
Dù lượnnoun (deporte aéreo de aventura) Pero el mal tiempo puede ser fatal cuando practicas parapente. Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được. |
Xem thêm ví dụ
Andar en parapente me dejó así. Tôi có được tất cả những cảm giác đó khi chơi dù lượn. |
Me llamo Aaron Durogati y soy piloto profesional de parapente. Tôi là Aaron Durogati và tôi là phi công dù lượn chuyên nghiệp. |
Así que, con unos amigos, empezamos a hacer cositas; como por ejemplo este salto de aquí, que fue desde un parapente. Tôi cùng với 1 vài người bạn thực hiện một số kỹ thuật, như bạn thấy đây, Tôi nhảy ra từ một người nhảy dù khác. |
Pero el mal tiempo puede ser fatal cuando practicas parapente. Rồi đến hôm thời tiết xấu, chơi dù lượn, thì không tha thứ được. |
Con el éxito de Barrie, ahora depende del equipo de parapente. Với thành công của Barrie, bây giờ trở lại đội dù lượn. |
En cada expedición al Polo Sur de la que hayais podido oir se ha volado desde el Polo o se han utilizado vehículos o perros o parapentes para hacer algún tipo de cruce -- nadie ha realizado el viaje de vuelta. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
Empecé con el parapente. Tôi khởi nghiệp với môn paragliding. |
De ahí, con la técnica y lo que había aprendido con el parapente y las distintas disciplinas del paracaidismo, pasé al salto base. Và nhờ vào những kỹ năng và kiến thức có được từ paragliding và những phân môn khác nhau của môn nhảy dù, tôi chuyển qua môn BASE jumping. |
Fui piloto de parapente durante muchos años -- (Aplausos) y un parapente es como un ala de paracaídas, y vuela muy bien, pero para muchas personas luce como una una sábana con cuerdas. và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parapente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.