παραμιλώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραμιλώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραμιλώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραμιλώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đổi dòng, suy nghĩ vớ vẫn, bí bét, lang thang, nói vớ vẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραμιλώ

đổi dòng

suy nghĩ vớ vẫn

bí bét

lang thang

nói vớ vẩn

Xem thêm ví dụ

Κοστίζει 35% περισσότερο από το κανονικό αλλά η Ντατς Μπόι έφτιαξε ένα κουτί για το οποίο ο κόσμος παραμιλάει, γιατί είναι αξιοσημείωτο.
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
Μαμά, αυτός ο άνθρωπος παραμιλάει!
Mẹ ơi, ông này đang nói chuyện một mình!
Τι παραμιλάς, παλιόγρια;
Bà lải nhải cái gì vậy, mụ phù thủy già?
Κυρίως παθαίνουν ψυχογενή φυγή, παραμιλούν για παλιές μνήμες... για φόβους, και λένε " κάτι τόσο γρήγορο, που δεν το βλέπεις ".
Phần lớn rơi vào trạng thái mơ hồ cứ nhắc tới những ký ức cũ, điều người đó sợ nhất, và " thứ gì đó quá nhanh không kịp nhìn. "
Συχνά, παραμιλάω.
Ta thường nói chuyện một mình.
Το αποτέλεσμα είναι ένας κόσμος στον οποίο παραβιάζεται η ιδιωτικότητα της διαδικασίας της σκέψης του ατόμου, όπου κάποιος μπορεί να θεωρηθεί ένοχος για έγκλημα σκέψης επειδή παραμιλά στον ύπνο του, ή κρατά ημερολόγιο ή έχει έναν ερωτικό δεσμό που να ισοδυναμεί με πράξη επαναστατικής ανατροπής.
Kết quả là nó sinh ra một thế giới mà ngay cả quyền suy nghĩ riêng tư của cá nhân cũng bị xâm phạm khi một người có thể bị gán "tội nhận thức" khi nói trong lúc ngủ, còn viết nhật kí hoặc yêu một ai đó là đồng nghĩa với phản động.
Παραμιλάει στον ύπνο του!
Hắn nói mớ mà cô cũng tin sao.
Παραμιλούσες, το ξέρεις:
Anh có biết mình nói mơ không?
Να εύχεσαι να μην παραμιλάω στον ύπνο μου.
Hãy hy vọng là ta sẽ không nói mơ khi ngủ đi.
Ο Χάρι παραμιλάει στον ύπνο του.
Harry đã nói mê câu này.
Σαv vα παραμιλάει καvείς.
Giống mộng du thôi.
Παραμιλάς στον ύπνο σου κάθε βράδυ.
Đêm nào ngủ mày cũng rên rỉ nhỉ?
Παραμιλούσες κι έλεγες ότι θέλεις να σκοτώσεις τον Κλάους.
Cậu cứ lẩm bẩm về chuyện mình muốn giết Klaus đến mức nào.
Παραμιλάς τα βράδια.
Anh nói mớ trong đêm.
Μοιάζει σαν τις ενδείξεις για τις οποίες παραμιλούσε ο Έρικ.
Nó giống như tín hiệu sóng mà bác Erik nói tới suốt đấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραμιλώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.