παραμάνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραμάνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραμάνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραμάνα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bảo mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραμάνα
bảo mẫunoun |
Xem thêm ví dụ
Είμαι μια βρετανή παραμάνα και είμαι πολυ επικίνδυνος. Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
+ 11 Ωστόσο, η Ιωσαβέθ, η κόρη του βασιλιά, πήρε κρυφά τον Ιωάς,+ τον γιο του Οχοζία, ανάμεσα από τους γιους του βασιλιά που επρόκειτο να θανατωθούν και τον έβαλε μαζί με την παραμάνα του σε ένα εσωτερικό υπνοδωμάτιο. + 11 Nhưng Giê-hô-sa-bát con gái vua lén đem Giê-hô-ách+ con trai A-cha-xia đi khỏi các hoàng tử sắp bị giết. Bà để đứa bé cùng người vú nuôi ở phòng ngủ phía trong. |
3 Παρέμεινε κρυμμένος μαζί με την παραμάνα του στον οίκο του Ιεχωβά έξι χρόνια, ενώ τη χώρα την κυβερνούσε η Γοθολία. 3 Giê-hô-ách ở cùng bà trong sáu năm, được giấu tại nhà Đức Giê-hô-va trong khi A-tha-li cai trị xứ. |
Έτσι είπε η Γρια Παραμάνα. Bà vú bảo thế mà. |
και οι αρχόντισσές τους θα είναι παραμάνες σου. Các công chúa sẽ là vú nuôi của ngươi. |
Ο Ριγκολέττο αποχωρεί, οπότε έρχεται ο δούκας και κρυφακούει την Τζίλντα να εκμυστηρεύεται στην Τζιοβάννα, την παραμάνα της, πως αισθάνεται ενοχή που δεν μίλησε στον πατέρα της για ένα παλικάρι που είχε συναντήσει στην εκκλησία, αλλά θα τον αγαπούσε αν ήταν φτωχός φοιτητής. Khi Rigoletto đi ra ngoài, công tước xuất hiện và nghe lén thấy Gilda thú nhận với Giovanna rằng cô cảm thấy tội lỗi vì đã không nói cho cha cô về người thanh niên trẻ cô gặp ở nhà thờ. |
Θυμάσαι τις πίτες από νεφρά που έκανε η Γριά Παραμάνα; Anh còn nhớ món bánh nhồi mà Vú già thường làm không? |
Χρειάζεται την βοήθεια της μητέρας, ή μιας παραμάνας, για να επιβιώσει. Nó cần sự giúp đỡ của mẹ ruột, hoặc mẹ nuôi, để sinh tồn. |
Η Γρια Παραμάνα είπε ότι κάνουν το κρανίο σου κύπελλο και σε αναγκάζουν να πιεις το ίδιο σου το αίμα από αυτό. Bà vú bảo họ lấy sọ người làm cốc và bắt người ta uống máu của chính mình bằng cái cốc ấy. |
Την τάιζα από το στήθος μου, ακόμα κι όταν μου είπαν να τη δώσω στην παραμάνα. Ta đã cho con bé bú sữa mẹ ngay cả khi họ nói với ta để con bé cho vú em. |
59 Τότε άφησαν την αδελφή τους τη Ρεβέκκα+ και την παραμάνα* της+ και τον υπηρέτη του Αβραάμ και τους άντρες του να φύγουν. 59 Thế là họ cho Rê-bê-ca, người chị em mình,+ ra đi cùng với vú nuôi của cô,+ tôi tớ của Áp-ra-ham và người của ông. |
Η παραμάνα του αγοριού πανικοβλήθηκε. Người vú của cậu bé hoảng sợ. |
Έχει και βιτριόλι, παραμάνα; Có độc không, " vú em "? |
Η γριά παραμάνα μου έλεγε ιστορίες με μαγικούς ανθρώπους που ζούσαν μέσα σε ελάφια, πουλιά, λύκους. Bà vú thường kể cho tôi nghe những câu chuyện về những thuật sĩ, những kẻ có thể sống bên trong những con hươu, chim và sói. |
«Ω ύπνε, ω γλυκέ ύπνε, στοργική παραμάνα της φύσης, πώς σ' έχω φοβίσει;» "Ôi giấc ngủ, ôi giấc ngủ êm ái, y tá dịu dàng của tự nhiên, ta đã làm ngươi hoảng sợ như thế nào vậy?" |
*+ 2 Ωστόσο, η Ιωσαβεέ, η κόρη του βασιλιά Ιωράμ, η αδελφή του Οχοζία, πήρε κρυφά τον Ιωάς,+ τον γιο του Οχοζία, ανάμεσα από τους γιους του βασιλιά που επρόκειτο να θανατωθούν και τον πήγε μαζί με την παραμάνα του σε ένα εσωτερικό υπνοδωμάτιο. + 2 Nhưng Giê-hô-sê-ba con gái vua Giê-hô-ram, chị của A-cha-xia, lén đem Giê-hô-ách+ con trai A-cha-xia đi khỏi các hoàng tử sắp bị giết. Bà giữ đứa bé cùng người vú nuôi ở phòng ngủ phía trong. |
Αυτό είναι ένα παλιό λάστιχο ποδηλάτου, που σου δίνει μια φαρδιά ελαστική ταινία, δύο παραμάνες. Cái ruột xe đạp cũ, cho bạn một dải cao su rộng, 2 ghim an toàn. |
Η Σέρσεϊ θεωρεί παραμύθι τον στρατό των νεκρών. Κάτι που επινόησαν οι παραμάνες για να φοβίζουν τα παιδιά. Cersei nghĩ Đội quân xác sống chỉ là một câu chuyện được tạo ra bởi các bà vú để khiến trẻ em sợ hãi. |
Μετά τη γέννησή του μεγάλωσε για λίγους μήνες με μια παραμάνα με το όνομα Μαριότα ή Μαρί Μάουνσελ, κατόπιν αρρώστησε και συνέχισε την ανατροφή του η Αλίκη του Λέϊγκραβ. Sau khi sinh ra, Edward được một nhũ mẫu có tên Mariota hoặc Mary Maunsel chăm sóc trong vài tháng trước khi bà ta phát bệnh, và Alice de Leygrave trở thành dưỡng mẫu của ông. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραμάνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.