παραλλαγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραλλαγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραλλαγή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραλλαγή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phiên bản, sự nguỵ trang, ngụy trang, Ngụy trang, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραλλαγή
phiên bản(version) |
sự nguỵ trang(disguise) |
ngụy trang(camouflage) |
Ngụy trang(camouflage) |
sự thay đổi(change) |
Xem thêm ví dụ
Περιγράφοντας τέτοια δώρα, ο Ιάκωβος λέει: «Κάθε καλό δώρο και κάθε τέλειο δώρημα έρχεται από πάνω, γιατί κατεβαίνει από τον Πατέρα των ουράνιων φώτων, και σε αυτόν δεν υπάρχει παραλλαγή στη μεταβολή της σκιάς». Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Η σλαβονική, στην οποία τα δύο αδέλφια έδωσαν γραπτή και πιο μόνιμη μορφή, άκμασε, εξελίχθηκε και αργότερα απέκτησε παραλλαγές. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Μου ζήτησαν τότε να σχεδιάσω μια σειρά συμπυκνωμένων sans-serif γραμματοσειρών σε όσο το δυνατόν περισσότερες παραλλαγές μέσα στο πλαίσιο των 18 μονάδων. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Και επειδή υπάρχουν πολλές γενετικές παραλλαγές και έχουν διαφορετικές διαβαθμίσεις, σημαίνει ότι αν προσδιορίσουμε μια ακολουθία DNA -- ένα γονιδίωμα από ένα άτομο -- μπορούμε να υπολογίσουμε με μεγάλη ακρίβεια από πού προέρχεται αυτό το άτομο, υπό τον όρο ότι οι γονείς ή παππούδες δεν έχουν μετακινηθεί πάρα πολύ. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
ΡΣ: Πάντα επανέρχομαι σε παραλλαγές στην ερώτηση που ο γιος μου, μου έκανε όταν ήταν τριών. mà con trai tôi đã hỏi tôi khi nó 3 tuổi. |
Μήπως το γεγονός ότι υπάρχουν ομοιότητες στα σχήματα λόγου, στους ποιητικούς παραλληλισμούς και στο λογοτεχνικό ύφος αποδεικνύει τη θεωρία περί παραλλαγών; Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng? |
Η κατασκευή ενός σκανδιναβικού χριστουγεννιάτικου στολιδιού από πλεχτό άχυρο και το τραγούδισμα μιας σκοτσέζικης παραλλαγής από το “Auld Lang Syne”, ήταν δύο μόνο από τις δραστηριότητες του Δεκεμβρίου στη Βιβλιοθήκη Οικογενειακή Ιστορίας στη Σωλτ Λέηκ Σίτυ. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
Όπως ίσως θα περίμενε κανείς, σ’ αυτό το βιβλίο, που αιώνες ολόκληρους αντιγραφόταν φιλόπονα με το χέρι και που χρειαζόταν να μεταφράζεται στη γλώσσα που μιλούσε ο πολύς κόσμος την κάθε εποχή, εισχώρησαν μερικές παραλλαγές που οφείλονταν στις αντιγραφές. Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào. |
«Ο ισχυρισμός ότι ο 29ος Ψαλμός (ή οποιοδήποτε άλλο βιβλικό κείμενο) αποτελεί παραλλαγή κάποιου ειδωλολατρικού μύθου είναι αναπόδεικτος». Gợi ý rằng bài Thi-thiên 29 (hay bất cứ đoạn Kinh Thánh nào khác) là một phóng tác của huyền thoại tà giáo thì không có bằng chứng hiển nhiên”. |
N1K4-A Shiden KAI 4, Model 42 Πειραματική παραλλαγή του N1K4-J για χρήση με τα αεροπλανοφόρα (ένα αεροσκάφος). Có hai chiếc được chế tạo N1K4-A Shiden KAI 4, Kiểu 4: Nguyên mẫu thử nghiệm cải biến chiếc N1K4-J với các thiết bị để hoạt động trên tàu sân bay. |
Το θέμα και οι παραλλαγές είναι από εκείνες τις μορφές που απαιτούν ενός είδους διανοητική δραστηριότητα επειδή πάντα συγκρίνετε την παραλλαγή με το θέμα που έχετε στο μυαλό σας. "Chủ đề và sự biến tấu" là một trong những hình thức đòi hỏi sự đào sâu suy nghĩ bởi vì các bạn luôn so sánh giữa sự biến tấu và chủ đề trong đầu mình |
Για εκατομμύρια χρόνια, παραλλαγή και φυσική επιλογή, παραλλαγή και επιλογή -- δοκιμή και λάθος, δοκιμή και λάθος. Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót. |
Αυτή η 20η παραλλαγή θα αποκάλυπτε την πραγματική του ικανότητα στην ξιφασκία. Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu. |
Αρκετά προϊόντα συμβατά με Arduino που κυκλοφορούν στο εμπόριο έχουν αποφύγει το όνομα “Arduino” χρησιμοποιώντας την κατάληξη “-duino” με παραλλαγές στο όνομα. Nhiều sản phẩm tương thích với Arduino phát hành thương mại đã tránh cái tên "Arduino" bằng cách sử dụng từ phái sinh "-duino". |
Συγκρίνω ταυτόχρονα τις παραλλαγές ανάμεσα στα δεδομένα της ακτίνας φωτός γάμμα και τα δεδομένα του ορατού φως μέρα με τη μέρα και έτος με έτος, για να εντοπίσω καλύτερα αυτές τις μάζες ακτίνας γάμμα. Đồng thời, tôi so sánh sự biến đổi giữa dữ liệu tia gama và dữ liệu ánh sáng nhìn thấy được từ ngày qua ngày, năm qua năm, để khoanh vùng tốt hơn những đốm tia gama này. |
Διότι, αν μπορεί κανείς να πάρει το γονίδιο για την πράσινη φθορίζουσα πρωτεΐνη και να το βάλει σε ένα κύτταρο, το κύτταρο θα βγάζει πράσινη λάμψη -- ή κάποια παραλλαγή από τις πολλές που έχει σήμερα η πράσινη φθορίζουσα πρωτεΐνη, μπορεί να έχει κανείς ένα κύτταρο που λάμπει σε διαφορετικά χρώματα. Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau. |
Σε μερικές παραλλαγές του πειράματος διαπιστώθηκαν καθυστερήσεις για διάστημα 60 χιλιοστών του δευτερολέπτου ή περίπου 10% του μέσου χρόνου αντίδρασης-μια μικρή διαφορά, αλλά σημαντική. Một số thí nghiệm khác tương tự cho thấy với số 0, thời gian phản ứng có thể chậm hơn tới 60 milli giây hoặc khoảng 10% so với thời gian phản ứng trung bình—một sự khác biệt dù nhỏ nhưng rất đáng chú ý. |
Όταν το κάνετε αυτό, μπορείτε να βρείτε κάποια γενετική παραλλαγή στην Αφρική. Và khi làm như vậy, các bạn sẽ tìm thấy một số biến thể di truyền nhất định ở châu Phi. |
Ωστόσο, έμοιαζε περισσότερο με μια ανάποδη παραλλαγή της τρέχουσας σημαίας της Βουλγαρίας. Tuy nhiên, nó trông giống biến thể đảo nghịch của quốc kỳ Bulgaria hiện nay hơn. |
Δοκιμάζεις άλλες 10 παραλλαγές της. Bạn thử hết 10 cái khác nhau từ cái cái đó |
Το καθένα τους έχει τέσσερις διαφορετικές παραλλαγές, και εσείς επιλέγετε ποιά θα χρησιμοποιήσετε. Mỗi loại có 4 bản khác nhau, bạn sẽ chọn những thứ bạn muốn dùng. |
Σαν σκάφος σταθερών πτερυγίων πετάει αποτελεσματικά προς τα εμπρός, καλύτερα από τα ελικόπτερα και τις παραλλαγές τους. Như những máy bay cánh cố định, nó cũng hiệu quả với các chuyến bay còn hơn nhiều so với máy bay trực thăng và những loại tương tự. |
Το δέσιμο με τους ασθενείς μας, ο Όρκος του Ιπποκράτη και οι παραλλαγές του, έχουν να κάνουν με την ιερότητα της σχέσης γιατρού-ασθενή. Ràng buộc chúng tôi với bệnh nhân chỉ là lời thề Hippocratic và biến thể của nó, là hướng về tính thiêng liêng trong mối quan hệ người bệnh - bác sĩ. |
Και κυριολεκτικά τι σημαίνει είναι ότι στον κάθε πληθυσμό των ζωντανών οργανισμών που πάς να έχουν κάποια παραλλαγή. Một cách văn vẻ, nó có nghĩa là trong rất nhiều tổ chức sống bạn sẽ có một vài biến thể. |
Στη μοριακή βιολογία, ο πολυμορφισμός μήκους θραύσματος περιορισμού, ή RFLP (που κοινώς προφέρεται «ριφ-λιπ» (“rif-lip”)), είναι μια τεχνική που εκμεταλλεύεται τις παραλλαγές στις ομόλογες αλληλουχίες του DNA. Trong sinh học phân tử, Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn, hay là RFLP (thường đọc là "rif-lip"), là kỹ thuật khai thác những khác biệt trong trình tự DNA. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραλλαγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.