παραιτούμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραιτούμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραιτούμαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραιτούμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thoái vị, từ ngôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραιτούμαι

thoái vị

verb

Γιε μου ένας πραγματικός ηγέτης δεν παραιτείται στην αρχή μιας κρίσης.
Con trai... một lãnh đạo chân chính sẽ không thoái vị trước một cơn khủng hoảng.

từ ngôi

verb

Xem thêm ví dụ

Γι’ αυτό, είθε όλοι να συνεχίσουμε να τρέχουμε και να μην παραιτούμαστε από τον αγώνα για τη ζωή!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
Αφού πρώτα έδειξε παραστατικά ότι χρειάζεται “να προσευχόμαστε πάντοτε και να μην παραιτούμαστε”, ο Ιησούς ρώτησε: «Όταν έρθει ο Γιος του ανθρώπου, θα βρει άραγε την πίστη στη γη;»
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Αν αντιμετωπίζουμε κάποια δοκιμασία που φαίνεται σοβαρή, το να θυμηθούμε τη δύσκολη δοκιμή που αντιμετώπισε ο Αβραάμ όταν του ζητήθηκε να προσφέρει το γιο του τον Ισαάκ οπωσδήποτε θα μας ενθαρρύνει να μην παραιτηθούμε από τον αγώνα της πίστης.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Ορισμένοι παραιτούνται αντί να αντέξουν μέχρι τέλους.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Μετά από μια πολιτική κρίση όπου εμπλέκονταν ο Πρόεδρος και ο Πρωθυπουργός, ο Κραβτσούκ παραιτήθηκε από την Προεδρία, αλλά έθεσε υποψηφιότητα για μια δεύτερη θητεία ως Πρόεδρος το 1994.
Sau khi một cuộc khủng hoảng chính trị liên quan đến Tổng thống và Thủ tướng Chính phủ, Kravchuk từ chức Tổng thống, nhưng ông có một nhiệm kỳ thứ hai là Tổng thống vào năm 1994.
(Ιακώβου 1:19) Πάνω από όλα, μην παραιτηθείτε ποτέ των προσπαθειών που καταβάλλετε για να αναθρέψετε τα εφηβικής ηλικίας παιδιά σας «με τη διαπαιδαγώγηση και τη νουθεσία του Ιεχωβά». —Εφεσίους 6:4.
Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4.
(1 Θεσσαλονικείς 5:8) Επίσης, έχω μάθει να μην παραιτούμαι καθώς μάχομαι εναντίον οποιασδήποτε τάσης για αποθάρρυνση.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Παραιτούμαι επίσημα από τα καθήκοντά μου στην ηγεσία του κόμματος, από τη θέση του υπουργού, από το βαθμό του κομαντάτε, από την κουβανική υπηκοότητα.
Tôi chính thức từ bỏ mọi chức vụ trong ban lãnh đạo đảng, chức bộ trưởng, cấp bậc tư lệnh, tư cách là người Cuba...
(2 Κορινθίους 6:4) Οι Χριστιανοί διάκονοι δεν παραιτούνται.
(2 Cô-rinh-tô 6:4) Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ không bỏ cuộc.
(Ψαλμός 40:8· Ιωάννης 4:34) Μια τέτοια σχέση είναι αναζωογονητική και ζωοπάροχη, δίνοντας σε κάποιον τη δύναμη να τρέξει με υπομονή τον αγώνα και να μην παραιτηθεί.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
Ακόμη και αν μερικοί μπορεί να ψάχνουν σε μια περιοχή όπου βρίσκουν λίγους επιζώντες, δεν χαλαρώνουν ούτε παραιτούνται επειδή οι συνάδελφοί τους βρίσκουν περισσότερους επιζώντες κάπου αλλού.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
Από ποια πεποίθηση δεν πρέπει ποτέ να παραιτηθούμε;
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?
Όχι, παραιτήθηκε 1 χρόνο πριν γυρίσεις από το νησί.
cô ta rời đội 1 năm trước khi anh trở về từ hòn đảo.
Έχουμε το δίκαιο με το μέρος μας, και η δύναμη, και ούτω καθεξής? έτσι τότε θα πρέπει να παραιτηθεί ειρηνικά, βλέπετε? για εσάς σίγουρα θα Πρέπει να σταματήσει, επιτέλους. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
(Ρωμαίους 1:26-32) Οι Χριστιανοί γονείς δεν μπορούν να παραιτηθούν από την ευθύνη που έχουν να ελέγχουν τη μουσική και την ψυχαγωγία την οποία επιλέγουν τα παιδιά τους, απλώς και μόνο επειδή οι ίδιοι δυσκολεύονται να καταλάβουν τη γλώσσα.
(Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ.
Δεν θα αφήσω κανέναν στο πλοίο να παραιτηθεί.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
Ο άντρας που παντρεύτηκα δεν παραιτήθηκε ποτέ στη ζωή του.
Người đàn ông em cưới không bao giờ bỏ cuộc bất kỳ điều gì trong đời.
Εντούτοις, δεν παραιτηθήκαμε.
Tuy nhiên, chúng tôi vẫn không bỏ cuộc.
Παραιτήσου.
Vậy bỏ đi.
Εντούτοις, αυτός δεν είναι λόγος για να παραιτηθούμε.
Tuy nhiên, đó không phải là lý do để thất vọng.
Έπειτα από καιρό, και με τη βοήθεια του Ιεχωβά, βρήκα το θάρρος και παραιτήθηκα από την εκκλησία.
Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ.
Όπως σας είπα, η κυβέρνηση, όταν ήμασταν οι ρυθμιστές των αποταμιεύσεων και των δανείων, μας επέτρεπε να χειριστούμε μόνο τον κλάδο μας, κι όταν οι τράπεζες παραιτούνταν από την ασφάλιση των καταθέσεων,
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
(Παροιμίες 24:10) Ιδιαίτερα λοιπόν όταν είμαστε συναισθηματικά “συντετριμμένοι”, αυτός μας βάζει στον πειρασμό να παραιτηθούμε.—Ψαλμός 38:8.
(Châm-ngôn 24:10) Bởi vậy, đặc biệt khi chúng ta bị “nát tan” về tình cảm, hắn cám dỗ chúng ta bỏ cuộc.—Thi-thiên 38:9, Tòa Tổng Giám Mục.
Οι κόμητες του Νορθάμπερλαντ και του Στράφορντ προσπάθησαν να μεσολαβήσουν για έναν συμβιβασμό σύμφωνα με τον οποίο ο βασιλιάς θα συμφωνούσε να παραιτηθεί του ship money έναντι £650.000 (αν και το κόστος του επερχόμενου πολέμου υπολογιζόταν σε περίπου £1 εκατομμύριο).
Bá tước Northumberland và Strafford có ý làm trung gian cho cuộc thương lượng giữa hai bên, theo đó nhà vua phải đồng ý bỏ thuế tàu thủy để đổi lại £650,000 (mặc dù chi phí cho chiến tranh ước tính lên tới £1 triệu).
Γλυκιά μου... κοίτα θα παραιτηθώ μετά από αυτή την αποστολή!
Em này, anh sẽ nghỉ sau nhiệm vụ này

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραιτούμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.