παράγω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παράγω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παράγω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παράγω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παράγω
sản xuấtverb Και το σώμα σου δεν μπορεί να παράγει νέο αίμα. Cơ thể của cô không thể sản xuất ra máu mới. |
Xem thêm ví dụ
Η γη παράγει φρούτα όπως ανανάδες, αβοκάντο, παπάγιες και εννιά διαφορετικά είδη μπανάνας. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Χρειάζονται περίπου 10 θερμίδες για να παράγουμε κάθε θερμίδα φαγητού που καταναλώνουμε στη Δύση. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
(Μαλαχίας 3:2, 3) Από το 1919, παράγουν άφθονους καρπούς της Βασιλείας, πρώτα άλλους χρισμένους Χριστιανούς και, από το 1935, ένα ολοένα αυξανόμενο «μεγάλο πλήθος» συντρόφων.—Αποκάλυψη 7:9· Ησαΐας 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Και αμέσως μετά, το αρχείο απολιθωμάτων άρχισε να παράγει μια πολύ καλή ιδέα για το πόσα ζώα και φυτά έχουν υπάρξει από τότε που η πολύπλοκη ζωή άρχισε να αφήνει ένα πολύ ενδιαφέρον αρχείο απολιθωμάτων. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Μολαταύτα, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν προσπαθήσει να ανταποκριθούν σε αυτές τις ανάγκες δίνοντας μαρτυρία στους ανθρώπους στη δική τους γλώσσα και παράγοντας Γραφικά έντυπα σε διάφορες γλώσσες. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Όλα αυτά τα φυτά παράγουν ζάχαρη στα φύλλα τους μέσω της φωτοσύνθεσης. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Παρόμοια, οι γονείς μπορούν να χαίρονται όταν έχουν παιδιά που παράγουν καρπούς υπηρετώντας τον Ιεχωβά στο πλευρό τους.—15/5, σελίδα 27. Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
Παράγοντας Φιλίας #3 —Θετική Επιρροή Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt |
Μερικοί θα αρνούνταν οτιδήποτε παράγεται από αίμα (ακόμη και κλάσματα που αποσκοπούν στην παροχή προσωρινής παθητικής ανοσίας). Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
Είναι ευρέως γνωστό ότι, κατά τη ζωτική διαδικασία της φωτοσύνθεσης, τα φυτά χρησιμοποιούν διοξείδιο του άνθρακα και νερό ως πρώτες ύλες για να παράγουν σάκχαρα, παίρνοντας ενέργεια από το φως του ήλιου. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
Παράγεται από το παράσιτο της ελονοσίας και είναι μια πολύ ενδιαφέρουσα κρυσταλλική ουσία. Do ký sinh trùng sốt rét sinh ra. |
Η ρίζα τους θα ξεραθεί, και δεν θα παράγουν καρπό. Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái. |
Ακόμη και αν βρεθούν παρόμοιες περιοχές σε ζώα, το γεγονός είναι ότι οι επιστήμονες δεν μπορούν να κάνουν τους πιθήκους να παράγουν τίποτα παραπάνω από μερικούς απλούς ήχους. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Το 2004, στα πλαίσια ενός ρεπορτάζ με τίτλο: «Μπορεί να μας Θρέψει ο Πλανήτης;», ο Άλεξ Κέρμπι, ανταποκριτής ειδήσεων σε θέματα περιβάλλοντος, δήλωσε: «Ο κόσμος παράγει όντως όσα επαρκούν για να τραφούν όλοι. Trong năm 2004, một bài báo có tựa đề “Trái đất có thể nuôi sống chúng ta không?”, ông Alex Kirby, một thông tín viên về môi trường, cho biết: “Thế giới sản xuất đủ thực phẩm cho mọi người. |
Θα προσπαθήσω να μεταφέρω μια επίφαση της αλήθειας στο γράψιμό μου ώστε να παράγω για αυτές τις σκιές της φαντασίας μια πρόθυμη αναστολή της δυσπιστίας η οποία, για μια στιγμή, αποτελεί ποιητική πίστη. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
(Έξοδος 3:8) Φαίνεται ότι τις περισσότερες φορές που γίνεται λόγος στη Γραφή για μέλι εννοείται η τροφή που παράγουν οι άγριες μέλισσες. Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8). |
Ο Αββακούμ εκδήλωσε υποδειγματική στάση, καθώς είπε: «Αν και η συκιά μπορεί να μην ανθίσει και να μην υπάρχει σοδειά στα κλήματα· το έργο του ελαιόδεντρου μπορεί να αποτύχει και οι αναβαθμίδες να μην παράγουν τροφή· το ποίμνιο μπορεί να είναι αποκομμένο από το μαντρί και να μην υπάρχουν βόδια στους στάβλους· εγώ, όμως, θα αγάλλομαι σε σχέση με τον Ιεχωβά· θα χαίρομαι σε σχέση με τον Θεό της σωτηρίας μου». Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Συνεχίζουν με θάρρος, γνωρίζοντας ότι «η θλίψη παράγει υπομονή, η δε υπομονή επιδοκιμασμένη κατάσταση». Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
Το αμερίκιο παράγεται σε μικρές ποσότητες σε πυρηνικούς αντιδραστήρες εδώ και δεκαετίες, και αρκετά κιλά των ισότοπων 241Am και 243Am έχουν συγκεντρωθεί μέχρι σήμερα. Americi đã được tạo ra với số lượng nhỏ trong các lò phản ứng hạt nhân trong vài thập niên, và hiện đã có vài kilogram các đồng vị 241Am và 243Am. |
Μια θρησκευτική προσωπικότητα που χαίρει ευρείας αναγνώρισης, ο Ιησούς Χριστός, έδειξε ότι η ψεύτικη θρησκεία παράγει άσχημα έργα, όπως ακριβώς ένα «σάπιο δέντρο παράγει άχρηστους καρπούς». Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Προετοιμάζοντας τη γη ως κατοικία του ανθρώπου, την έφτιαξε με την ικανότητα να παράγει με υπεραφθονία για τις ανάγκες όλων. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
Ένας άλλος παράγοντας που πρέπει να συνυπολογιστεί είναι το πώς μπορεί να επηρεάσει τους άλλους η συμμετοχή μας σε ένα τέτοιο γεύμα. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Είτε το χάνει επειδή τρύπησες κάτι, είτε δεν παράγει αίμα, οπότε μιλάμε για οξεία αναιμία, σε συνδυασμό με κάποια μυϊκή διαταραχή. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παράγω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.