παραδοχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραδοχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραδοχή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραδοχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thừa nhận, sự nhận, sự công nhận, sự thú nhận, sự chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραδοχή

sự thừa nhận

(admission)

sự nhận

(acceptance)

sự công nhận

(acceptance)

sự thú nhận

(allowance)

sự chấp nhận

(acceptance)

Xem thêm ví dụ

Πιστεύω πως όταν συγκεντρώσεις αυτή την έρευνα, ξεκινάς με τρεις βασικές παραδοχές.
Và tôi nghĩ khi bạn tổng hợp nghiên cứu này, bạn sẽ bắt đầu với ba hiểu biết cốt lõi.
Η Ελίζαμπεθ Μάρεϊ με εξέπληξε με την παραδοχή της σχετικά με τα πρώιμα έργα της.
Elizabeth Murray khiến tôi ngạc nhiên khi thú nhận về những tác phẩm ban đầu của mình.
Η παραδοχή δεν έχει να κάνει με καταδίκη.
Sự nhìn nhận không đồng nghĩa với lên án.
Μάτικ, διευθυντής του Ινστιτούτου Μοριακής Βιοεπιστήμης στο Πανεπιστήμιο του Κουίνσλαντ, στην Αυστραλία, πιστεύει ότι η εσπευσμένη παραδοχή της θεωρίας του «άχρηστου» DNA είναι «ένα κλασικό παράδειγμα που δείχνει πώς μια καθιερωμένη άποψη μπορεί να παρεμποδίσει την αντικειμενική ανάλυση των γεγονότων —κάτι που, στην προκειμένη περίπτωση, συνέβαινε επί ένα τέταρτο του αιώνα».
Mattick nhận xét rằng việc vội vàng chấp nhận giả thuyết DNA “dư thừa” là “một trường hợp điển hình cho thấy sự bảo thủ cản trở việc phân tích khách quan các sự kiện, và trong trường hợp này, sai lầm đó kéo dài cả một phần tư thế kỷ”.
Είναι σηματικό να θυμόμαστε πάντα, να σιγουρευόμαστε ότι καταλαβαίνουμε την ουσία του τι σημαίνουν τα μαθηματικά στην πραγματικότητα, ή να καταλαβαίνουμε πότε αυτά μας πηγαίνουν σε αμφίβολη κατεύθυνση, επειδή βασίζονται σε υπερ- απλουστευμένες ή απλώς λανθασμένες παραδοχές. Και μετά υπάρχει το απόφθεγμα του Λώρενς Τ.
Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai.
Ήταν κοινή παραδοχή ότι μια μέρα θα παντρευόμουν την ξαδέλφη του.
Đã có lời đồn rằng tôi sẽ kết hôn cùng em họ của cậu ấy.
Παρατηρήθηκε πως όταν κάποιο ατύχημα προκαλεί τραυματισμό ή ζημιά, οι άνθρωποι συνήθως διστάζουν να ζητήσουν συγνώμη από φόβο μήπως θεωρηθεί αυτό στο δικαστήριο ως παραδοχή ενοχής.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
Έπρεπε να ζεις, και ζούσες από συνήθεια που έγινε ένστικτο, με την παραδοχή ότι κάθε ήχος που έκανες ακουγόταν κρυφά και εκτός από το σκοτάδι, κάθε κίνησή σου ελεγχόταν».
Bạn phải sống, và đúng là bạn sống, quen dần đến trở thành bản năng, luôn cho rằng mỗi âm thanh mà bạn phát ra đều có người nghe và ngoại trừ trong bóng tối mỗi hành động đều bị dò xét kỹ lưỡng."
Μια σκληρή παραδοχή, αλλά είναι αλήθεια.
Thật buồn khi thừa nhận là thế, nhưng đó là sự thật.
Η παραδοχή ότι το γεύμα και ο δημιουργός του προκάλεσαν τις προκαταλήψεις μου για την σωστή μαγειρική, είναι μια μεγάλη κουβέντα.
Tôi muốn nói rằng cả bữa ăn và người làm ra nó đã thách thức những định kiến của tôi rằng việc nấu ăn ngon là không quá như tôi nghĩ.
Επειδή οι τάσεις μας είναι κακές από τη νεότητά μας και η καρδιά μας είναι απατηλή και διεφθαρμένη, χρειάζεται να έχουμε κάτι παραπάνω από απλή εγκεφαλική παραδοχή ότι το κακό είναι απαγορευμένο.
Bởi lẽ chúng ta thừa hưởng các khuynh hướng di truyền xấu từ thuở nhỏ và lòng chúng ta hay lừa gạt, giả dối, chúng ta cần phải nhiều hơn là chỉ đồng ý trong trí là nên cấm điều ác (Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9).
Και τα λόγια του δείχνουν την παραδοχή του ότι, ενώ ο Γιος είναι ανώτερος από τους αγγέλους, είναι κατώτερος από τον Παντοδύναμο Θεό.
Ngoài ra, cách diễn tả của ông cho thấy ông công nhận rằng trong khi Con có địa vị cao hơn các thiên sứ, ngài ở địa vị thấp hơn Đức Chúa Trời Toàn năng.
Όταν περιτριγυρίζεσαι μόνο από ανθρώπους που μιλάνε την ίδια γλώσσα με σένα ή μοιράζονται το ίδιο σύνολο παραδοχών με σένα, αρχίζεις να σκέφτεσαι ότι αυτή είναι η πραγματικότητα.
Khi bạn chỉ bị bao quanh bởi những người nói từ ngữ giống bạn, hoặc chia sẻ những giả định giống bạn, bạn bắt đầu nghĩ rằng đó là sự thực.
Συμφωνώ με τις παραδοχές;
Tôi có đồng ý với sự giả thiết này không?
Και αυτό που με ανησυχεί, καθώς στεκόμαστε εδώ στα ερείπια της οικονομικής κατάρρευσης, είναι ότι υπερβολικά πολλοί οργανισμοί παίρνουν τις αποφάσεις τους, επιλέγουν τις στρατηγικές τους για ταλέντα και ανθρώπους, βασισμένοι σε παραδοχές απαρχαιωμένες, ανέλεγκτες, ριζωμένες περισσότερο στην παράδοση παρά στην επιστήμη.
Và lúc chúng ta đang đứng ở đây giữa đống đổ nát của một nền kinh tế bị sụp đổ, điều làm cho tôi cảm thấy lo lắng là có quá nhiều tập đoàn đang đưa ra các phán quyết, đang lập nên các đường lối cho năng lực và con người dựa trên những giả định đã lỗi thời, không được chứng minh, và được đóng rễ ở các phong tục truyền thống hơn là khoa học.
17 Σε ένα ευρέως αναγνωρισμένο εγκυκλοπαιδικό σύγγραμμα, θα βρίσκατε την ακόλουθη παραδοχή: «Η κατανομή των ηπείρων και των ωκεάνιων λεκανών στην επιφάνεια της γης, καθώς και η κατανομή των κύριων χαρακτηριστικών της ξηράς, αποτελεί για μεγάλο χρονικό διάστημα ένα από τα πιο δυσεπίλυτα προβλήματα που τέθηκαν προς επιστημονική έρευνα και ανάπτυξη θεωριών».
17 Trong một tài liệu tham khảo có uy tín, bạn có thể tìm thấy lời thừa nhận này: “Cách sắp đặt thềm lục địa và lưu vực đại dương cũng như địa mạo trên mặt địa cầu từ lâu là những vấn đề hấp dẫn để các nhà khoa học nghiên cứu và đề xướng lý thuyết”.
Η εγωιστική μου αυτολύπηση στραγγαλίστηκε, αντικαταστάθηκε από τον καθαρό αέρα της παραδοχής - της παραδοχής πως έβλαψα αυτό το εκπληκτικό άτομο δίπλα μου· της παραδοχής πως είμαι μέρος μιας μεγάλης και σοκαριστικά συνηθισμένης ομάδας αντρών που έχουν ασκήσει σεξουαλική βία στις συντρόφους τους.
Lòng thương hại bản thân chết dần, và được thay bằng sự chấp nhận -- chấp nhận rằng tôi đã tổn thương Thordis, người phụ nữ tuyệt vời đứng cạnh tôi; chấp nhận tôi là 1 phần từ nhóm đàn ông gây ra bạo lực tình dục với người yêu.
Ήταν σαφές για Γκρέγκορ ότι ο πατέρας του είχε παρανοήσει άσχημα σύντομο μήνυμα Grete του και από την παραδοχή ότι Γκρέγκορ είχε διαπράξει κάποια βίαιη εγκληματική πράξη ή άλλη.
Nó rõ ràng đối với Gregor rằng cha của ông đã bị hiểu lầm tin nhắn ngắn của Grete và giả định rằng Gregor đã phạm một số tội phạm bạo lực hoặc khác.
Αυτό θα ισοδυναμούσε με την «παραδοχή ότι δεν είχαμε απαντήσεις».
Đó chẳng khác gì “thừa nhận rằng mình không có câu trả lời”.
Εντούτοις, είναι γεγονός ότι, μέχρι πρόσφατα, η παραδοχή της ενοχής από μέρους των θρησκειών ήταν η εξαίρεση μάλλον παρά ο κανόνας.
Tuy nhiên, sự thật là mãi lúc gần đây, mới có việc tôn giáo nhận lỗi, chứ thường thì không có.
8 Επιβεβαιώνοντας ότι οι πρώτοι Χριστιανοί ζούσαν ως «ξένοι και προσωρινοί κάτοικοι» στο ρωμαϊκό κόσμο, ο ιστορικός Κένεθ Σκοτ Λατουρέτ έγραψε: «Αποτελεί κοινή ιστορική παραδοχή ότι, τους πρώτους τρεις αιώνες της ύπαρξής της, η Χριστιανοσύνη αντιμετώπισε ακατάπαυστο και, συχνά, σφοδρό διωγμό . . .
8 Xác nhận việc các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu sống như “khách lạ và là người tạm trú” trong đế quốc La Mã, sử gia Kenneth Scott Latourette viết: “Ai cũng biết là trong ba thế kỷ đầu mới hình thành, đạo Đấng Ki-tô thường bị chống đối dữ dội...
Το ανησυχητικό εδώ είναι ότι το επιχειρηματικό λειτουργικό μας σύστημα -- σκεφτείτε τις παραδοχές και τα πρωτόκολλα στη βάση των επιχειρήσεών μας, πώς δίνουμε κίνητρα, πώς χρησιμοποιούμε το ανθρώπινο δυναμικό μας -- βασίζεται εξ ολοκλήρου σε εξωτερικά κίνητρα, σε καρότα και ραβδιά.
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
Μια δικαιολογία μπορεί να παρέχει βάσιμη εξήγηση για κάποια λανθασμένη ενέργεια και ίσως αποτελεί ειλικρινή παραδοχή του σφάλματος η οποία θέτει τη βάση για εκδήλωση επιείκειας ή συγχώρησης.
Một lời biện hộ có thể là lời giải thích chính đáng cho một điều không thực hiện được và có thể là lời xin lỗi chân thành để làm cơ sở cho sự tha thứ.
Μερικά κόμικς του προκύπτουν από την παραδοχή Polandball ότι η Ρωσία μπορεί να πετάξει στο διάστημα, ενώ η Πολωνία όχι.
Một số mẩu truyện nói về việc nước Nga bay được vào vũ trụ còn Ba Lan thì không.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραδοχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.