papelaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papelaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papelaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ papelaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là văn phòng phẩm, Văn phòng phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papelaria
văn phòng phẩmnoun Conte à Lucile sobre o desastre com a papelaria. Kể cho Lucille nghe tai họa mà con gặp với người bán văn phòng phẩm đi. |
Văn phòng phẩmnoun Conte à Lucile sobre o desastre com a papelaria. Kể cho Lucille nghe tai họa mà con gặp với người bán văn phòng phẩm đi. |
Xem thêm ví dụ
Conte à Lucile sobre o desastre com a papelaria. Kể cho Lucille nghe tai họa mà con gặp với người bán văn phòng phẩm đi. |
Nos últimos 5 anos, tenho levado blocos deste papel, toneladas disso, e escondo-os nos suprimentos de papelaria dos Estados Unidos e dos governos da coligação. Vậy là, trong suốt 5 năm qua, tôi đã thu gom nhiều tờ thế này, hàng tấn, và tuồn chúng vào nguồn cung của Mỹ và chính phủ Mỹ |
Harry virou as costas do livro e viu impresso o nome de uma papelaria na Rua Vauxhall, em Londres Harry lật bìa sau cuốn nhật ký và thấy in tên của một tiệm bách hóa ở đường Vauxhall, thành phố Luân Đôn. |
O nome precisa refletir o nome real da sua empresa, conforme utilizado de maneira consistente na loja, no site, em artigos de papelaria e como é conhecido pelos clientes. Tên của bạn phải phản ánh tên doanh nghiệp trong thực tế, giống được sử dụng nhất quán trên cửa hàng, trang web, văn phòng phẩm và được khách hàng biết đến. |
Este ficava na sala de estoque nos fundos duma papelaria em Vallecas. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. |
Chuks, já mencionado, comprava e vendia artigos de papelaria para sustentar a família. Chuks, người được đề cập ở đầu bài, mua và bán các dụng cụ văn phòng để nuôi gia đình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papelaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới papelaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.