παπαρούνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παπαρούνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παπαρούνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παπαρούνα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Anh túc đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παπαρούνα
Anh túc đỏ
|
Xem thêm ví dụ
Θα σου φέρω λίγο γάλα παπαρούνας. Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc. |
Το λιοντάρι θα πολεμήσει τον δράκο στο λιβάδι με τις παπαρούνες. Mãnh hổ sẽ chiến đấu với Rồng trên cánh đồng hoa anh túc. |
Όπως ένα δράκο και ένα λιβάδι με παπαρούνες; Như là Rồng và cánh đồng hoa anh túc ư? |
Ογδόντα έως 90% της παγκόσμιας παπαρούνας, όπιου και ηρωίνης, προέρχεται από το Αφγανιστάν. 80 đến 90% thuốc phiện trên thế giới, thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan. |
Θα χρειαστείς γάλα παπαρούνας. Ngài sẽ cần nhựa cây anh túc. |
Δούλευε με την αστυνομία για να προσπαθήσει να σταματήσει τοπικούς αγρότες από την καλλιέργεια της παπαρούνας ηρωίνης. Ông đã làm việc với cảnh sát... để cố ngăn người dân địa phương trồng cây thuốc phiện. |
Όμως, όπως οι παπαρούνες κι αυτά έχουν τη μαγεία τού Οζ. Nhưng, giống như anh túc, đôi giày này có ma thuật từ Oz... |
Σταμάτησε και γύρισε το κεφάλι του γρήγορα, παπαρούνα μαγουλά της το πρόσωπό του φωτίζεται. Ông dừng lại và quay đầu một cách nhanh chóng, thuốc phiện- Vượn đen má của mình phải đối mặt với ánh sáng lên. |
Δεν θέλω γάλα παπαρούνας. Tôi không cần. |
Ο ηλικίας έξι ετών εγγονός μας, Όλι, ο οποίος στοργικά με αποκαλεί «Παπαρούνα» είχε να πάρει κάτι από το αυτοκίνητο. Oli, đứa cháu ngoại trai sáu tuổi của chúng tôi, là đứa thường gọi tôi một cách trìu mến là “Poppy,” đang phải đi lấy một thứ gì đó ra khỏi xe. |
Το αποτέλεσμα ήταν μια έκρηξη από 50 και πλέον είδη αγριολούλουδων, όπως καπουτσίνοι, πασχαλιές, ορχιδέες, παπαρούνες, πρίμουλες, ηλίανθοι και βερβένες. Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa. |
Αυτό είναι ένα λιβάδι με παπαρούνες στο Αφγανιστάν. Đây là một cánh đồng thuốc phiện ở Afghanistan. |
Η κόρη μας, η μητέρα του, είπε: «Ίσως είναι όπως όταν ο Παπαρούνας το κάνει -- ίσως να έχεις μαγικές δυνάμεις όπως εκείνος!» Con gái của chúng tôi, tức là mẹ của nó, nói: “Có lẽ giống như khi Poppy mở khóa cửa xe—có lẽ con có sức mạnh kỳ diệu giống như ông ngoại đấy!” |
Θα πρότεινα γάλα παπαρούνας για να απαλύνει τον πόνο. Αλλά είναι αναίσθητος. Thần cho là nên dùng nhựa cây anh túc để làm giảm cơn đau, nhưng y mất cảm giác rồi. |
Το λιοντάρι της Αγγλίας θα πολεμήσει τον δράκο στο λιβάδι με τις παπαρούνες. Mãnh hổ của Anh Quốc sẽ chiến đấu với Rồng trên đồng hoa anh túc. |
Μας έφτιαξα σφαίρες με παπαρούνα. Để làm vài viên đạn anh túc. |
Δεν είπε τίποτα, δεν έδειξε καμία ενόχληση. Καθώς το πουκάμισό του. άνθιζε με παπαρούνες αίματος. Nó không nói, cũng chẳng tỏ ra khó chịu. Ngay cả khi cái áo đã lấm tấm máu. |
Πιστεύω ότι είναι επειδή ο Παπαρούνας με αγαπά και είναι ένας από τους καλύτερους φίλους μου και με φροντίζει!» Con nghĩ rằng đó là vì Poppy thương con và là một trong những người bạn thân nhất của con, và ông chăm sóc cho con mà!” |
Μπορούμε απλώς να πάρουμε το γενετικό υλικό από τη μαριχουάνα τις παπαρούνες ή τα φύλλα κόκας να αποκόψουμε και να επικολλήσουμε αυτό το γονίδιο σε ένα ένζυμο και αυτά τα ένζυμα να φτιάξουν για εμάς την κοκαΐνη, τη μαριχουάνα ή οποιοδήποτε άλλο ναρκωτικό. Bạn có thể lấy mã DNA từ cây thuốc phiện hoặc cây anh túc hoặc lá cây coca và cắt và chuyển mã gen đó và đặt nó vào men, và bạn có thể lấy những nấm men ấy và khiến chúng tạo ra cocaine cho bạn, hoặc cần sa hay bất cứ loại ma túy nào. |
Θα φέρω σφαίρες απ'το σκοπευτήριο και θα φτιάξω σφαίρες παπαρούνας. Tôi sẽ lấy mấy viên đạn từ mấy khẩu súng trường và làm cho chúng ta vài viên đạn anh túc. |
Θυμάσαι τα χωράφια με παπαρούνες στο πρώτο βιβλίο; Cô còn nhớ cánh đồng hoa anh túc ở cuốn đầu tiên không? |
Σύμφωνα με τη «Βίβλο» του Γραφείου Εγκλήματος και Ναρκωτικών των Ηνωμένων Εθνών, τον Οκτώβριο του 2007 η καλλιέργεια παπαρούνας οπίου καταλάμβανε 15 τετραγωνικά χιλιόμετρα, μειωμένη από τα 18 τετραγωνικά χιλιόμετρα το 2006. Theo cuốn sách thực tế của UNODC vào tháng 10 năm 2007 về trồng trọt thuốc phiện ở Đông Nam Á, diện tích trồng cây thuốc phiện là 15 km vuông, giảm 3 km vuông so với năm 2006. |
Γάλα παπαρούνας. Sữa pha dầu anh túc. |
Μια " ου " γυναίκα σε χιλ. " κατάστημα έριξε σε ένα πακέτο o " λευκή παπαρούνα μια " ένα o " γαλάζια Larkspur όταν αγόρασα άλλα σπέρματα Θ'. " θα σας δείξει τους σπόρους για μένα; " Một phụ nữ ́th ́ trong ngày ́cửa hàng đã ném trong một o gói thuốc phiện trắng một ́ o ́màu xanh cây phi yến khi tôi mua các hạt giống khác thứ. ", bạn sẽ hiển thị những hạt giống cho tôi? " |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παπαρούνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.