pandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trống lục lạc, trống prôvăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pandeiro

trống lục lạc

noun

E elas tocavam pandeiro.
Họ vừa nhảy vừa cầm trống lục lạc.

trống prôvăng

noun

Xem thêm ví dụ

(Êxodo 14:31) Os homens de Israel juntaram-se a Moisés num cântico de vitória a Jeová, e Miriã e outras mulheres tocaram pandeiros e dançaram.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:31) Những người nam Y-sơ-ra-ên đã cùng Môi-se hát ngợi khen chiến thắng của Đức Giê-hô-va, còn Mi-ri-am và những người nữ khác đã đáp lại bằng cách đánh trống và nhảy múa.
E terá de mostrar-se haver harpa e instrumento de cordas, pandeiro e flauta, bem como vinho nos seus banquetes; mas eles não olham para a atividade de Jeová.” — Isaías 5:11, 12.
Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12.
Além de Bloomfield, outros músicos convidados foram Paul Griffin no piano, Joe Macho, Jr. no baixo, Bobby Gregg na bateria, e Bruce Langhorne no pandeiro, todos contratados por Wilson.
Ngoài Bloomfield, còn có các nhạc sĩ khác cũng sẵn sàng tham gia ghi âm như Paul Griffin chơi piano, Joe Macho, Jr. chơi bass, Bobby Gregg đánh trống và Bruce Langhorne chơi trống lục lạc, tất cả đều được Wilson ghi lại.
Se me tivesse dito, eu poderia despedi-lo com alegria e com canções, com pandeiro e com harpa.
Nếu con nói trước, hẳn cha đã tiễn con trong niềm vui tiếng hát, trong tiếng trống tiếng đàn.
O Salmo 150 menciona a buzina, a harpa, o pandeiro, o pífaro e címbalos, além de cordas.
Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa.
Pandeiro, flauta e vinho;
trống lục lạc và sáo, cùng rượu;
Estes são como os israelitas da antiguidade, que gostavam de tocar “instrumento de cordas, pandeiro e flauta, . . . mas eles não [olhavam] para a atividade de Jeová”.
Những người này giống như người Y-sơ-ra-ên ngày xưa đã thích chơi “đờn cầm, đờn sắt, trống cơm, ống sáo... nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 5:12).
20 Então Miriã, a profetisa, irmã de Arão, pegou um pandeiro, e todas as mulheres a acompanharam, tocando pandeiros e dançando.
20 Sau đó, chị của A-rôn là nữ tiên tri Mi-ri-am cầm một cái trống lục lạc, rồi tất cả phụ nữ đều mang trống lục lạc đi theo bà và nhảy múa.
E elas tocavam pandeiro.
Họ vừa nhảy vừa cầm trống lục lạc.
5 Davi e toda a casa de Israel festejavam perante Jeová com todo tipo de instrumentos de madeira de junípero, com harpas e outros instrumentos de cordas,+ com pandeiros,+ com chocalhos e com címbalos.
5 Đa-vít và cả nhà Y-sơ-ra-ên vui mừng nhảy múa trước mặt Đức Giê-hô-va, cùng đủ loại nhạc cụ làm bằng gỗ bách xù, đàn hạc, các nhạc cụ có dây khác,+ trống lục lạc,+ nhạc cụ lắc và chập chỏa.
6 Quando Davi e os soldados voltavam, depois de terem golpeado os filisteus, mulheres de todas as cidades de Israel saíam alegremente ao encontro do rei Saul, cantando+ e dançando com pandeiros+ e com instrumentos de cordas.
6 Khi Đa-vít và những người khác đánh bại người Phi-li-tia trở về, phụ nữ từ tất cả các thành của Y-sơ-ra-ên đều ra đón vua Sau-lơ. Họ vui mừng ca hát,+ nhảy múa với trống lục lạc+ và đàn tam.
E terá de mostrar-se haver harpa e instrumento de cordas, pandeiro e flauta, bem como vinho nos seus banquetes; mas eles não olham para a atividade de Jeová e não viram o trabalho das suas mãos.” — Isaías 5:11, 12.
Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va; họ chẳng xem-xét công-trình của tay Ngài”.—Ê-sai 5:11, 12.
8 O som alegre dos pandeiros cessou;
8 Tiếng rộn ràng của trống lục lạc đã dứt hẳn,
E terá de mostrar-se haver harpa e instrumento de cordas, pandeiro e flauta, bem como vinho nos seus banquetes; mas eles não olham para a atividade de Jeová.” — Isaías 5:11, 12.
Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va”.—Ê-sai 5:11, 12.
Os adoradores dançavam e tocavam pandeiros para abafar os gritos da criança, quando ela era lançada no ventre-fornalha de Moloque. — Jeremias 7:31.
Nơi đó, những kẻ thờ phượng nhảy múa và đánh trống cơm để át tiếng kêu la của đứa trẻ khi nó bị quăng vào bụng tượng Mô-lóc, một lò thiêu đốt (Giê-rê-mi 7:31).
25 O profeta continua: “Cada batida do seu bastão de castigo, que Jeová fará descer sobre a Assíria, certamente mostrará ser com pandeiros e com harpas; e lutará realmente contra eles com batalhas de brandimento de armas.
25 Nhà tiên tri nói tiếp: “Mỗi khi Đức Giê-hô-va lấy roi định đánh nó, thì người ta sẽ nghe tiếng trống và đàn cầm; vả, trong những trận-mạc Đức Giê-hô-va sẽ vung cánh tay mà tranh-chiến cùng nó.
E terá de mostrar-se haver harpa e instrumento de cordas, pandeiro e flauta, bem como vinho nos seus banquetes; mas eles não olham para a atividade de Jeová e não viram o trabalho das suas mãos.”
Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va; họ chẳng xem-xét công-trình của tay Ngài”.
Quando você chegar à cidade, encontrará um grupo de profetas descendo do alto sagrado e profetizando; na frente deles haverá pessoas tocando instrumentos de cordas, pandeiros, flautas e harpas.
Khi đến thành, anh sẽ gặp một nhóm các nhà tiên tri đang đi từ nơi cao xuống. Trong lúc họ nói tiên tri, sẽ có người đi phía trước họ và chơi nhạc cụ có dây, trống lục lạc, sáo cùng đàn hạc.
Quando se balançava o pandeiro, sininhos presos nele produziam um som rítmico.
Còn khi lúc lắc nhạc cụ này thì những chiếc chuông gắn lủng lẳng trên nó sẽ phát ra những tiếng leng keng nhịp nhàng.
34 Finalmente, Jefté chegou à sua casa em Mispá,+ e lá vinha sua filha ao seu encontro, tocando pandeiro e dançando!
34 Rồi Giép-thê trở về nhà tại Mích-ba,+ và kìa, con gái ông đang ra đón, vừa chơi trống lục lạc vừa nhảy múa!
Como ela teve uma paixão muito cedo por cantar, ela foi membro de vários grupos: primeiro no grupo de Fadhéla Dziria onde tocou pandeiro, outro que dirigiu com sua parceira Flifla e, finalmente, onde estava a principal vocalista e se tornou solicitada para recepções de casamento.
Có niềm đam mê sớm với âm nhạc, bà đã từng là thành viên của một vài ban nhạc: đầu tiên là trong nhóm của Fadhéla Dziria nơi bà từng chơi tambourine, sau đó bà từng dẫn dắt một nhóm nhạc khác cùng với Flifla, và sau đó là dẫn dắt do một mình bà khi bà là giọng ca chính của nhóm và sau đó được mời đi hát tại các đám cưới.
12 Cantam com acompanhamento de pandeiro e harpa,
12 Chúng ca hát bên trống lục lạc và đàn hạc,
12 O pandeiro e a harpa são instrumentos que produzem sons agradáveis e eram usados para louvar a Jeová e expressar alegria.
12 Trống và đàn cầm là những nhạc cụ làm vui tai được dùng để khen ngợi Đức Giê-hô-va và để diễn tả sự vui mừng.
Louvai-o com o pandeiro e com a dança de rodas.
Hãy đánh trống cơm và nhảy-múa, mà hát ngợi-khen Ngài!
Miriã, irmã de Moisés, tomou seu pandeiro, e todas as mulheres fizeram o mesmo.
Chị của Môi-se là Mi-ri-am cầm trống, và tất cả những người đàn bà cầm trống của họ theo bà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.