painço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ painço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây kê, kê, Kê, cỏ kê, hạt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painço
cây kê(millet) |
kê(millet) |
Kê(millet) |
cỏ kê
|
hạt kê(millet) |
Xem thêm ví dụ
As pessoas ali ganhavam o sustento com a venda de painço, madeira e carvão. Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than. |
O alimento básico dos egípcios, dos gregos e dos romanos era o trigo e a cevada; dos chineses, o painço e o arroz; do povo do Indo, o trigo, a cevada e o painço; dos maias, dos astecas e dos incas, o milho. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
Essa fonte de alimento era essencial para a sobrevivência do homem, visto que todos os cereais — trigo, cevada, centeio, aveia, arroz, painço, sorgo e milho — contêm carboidratos amiláceos, que o corpo consegue transformar na sua principal fonte de energia: a glicose. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
E não planta o trigo, o painço e a cevada nos lugares certos, Trồng lúa mì, cây kê và lúa mạch đúng chỗ chúng, |
Você começou o dia com um prato de cereal? Por acaso foi painço, arroz, aveia ou sorgo? Có phải bạn đã bắt đầu với bát ngũ cốc có thể là bát kê, bát cơm, bát cháo yến mạch hoặc lúa miến không? |
Mas na maioria das vezes só havia painço para comer, e dormíamos em locais abandonados e frios. Tuy nhiên, thường thì chúng tôi chỉ có hạt kê để ăn, ngủ trong ngôi nhà hoang, lạnh lẽo. |
Grande parte da dieta dos judeus do primeiro século era constituída de cereais usados no preparo do pão, como trigo e cevada, e outros, como aveia, espelta e painço. Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này. |
9 “E você deve pegar trigo, cevada, favas, lentilhas, painço e espelta, colocá-los numa vasilha e fazer o seu pão. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới painço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.