påfrestande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ påfrestande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ påfrestande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ påfrestande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khó khăn, gay go, khó chịu, khó, có mang thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ påfrestande
khó khăn(trying) |
gay go(trying) |
khó chịu(trying) |
khó
|
có mang thai
|
Xem thêm ví dụ
Gomez har sagt i flera intervjuer (bland annat en med Z100 New York) att bandet bildades efter en lång och påfrestande process av provspelningar. Gomez đã nói trong cuộc phỏng vấn (bao gồm cả với Z100 New York), ban nhạc đã được hình thành thông qua một quá trình thử giọng dài, mệt mỏi . |
Väljer de en mindre påfrestande väg, betyder det en färd på 160 mil. Nếu đi theo con đường khác ít trở ngại hơn, họ sẽ phải vượt khoảng 1.600 kilômét. |
Trots dessa påfrestande förhållanden fortsatte man att ta väl hand om församlingarna och Rikets intressen. Bất kể tất cả những áp lực này, quyền lợi của Nước Trời và các hội thánh vẫn tiếp tục được chăm sóc một cách tốt đẹp. |
Men det är inte alltid så lätt eftersom det kan göra fysiskt ont och vara känslomässigt påfrestande. Điều này có lẽ không dễ làm vì sự thử thách thường khiến mình đau khổ về thể xác hoặc tinh thần. |
(Psalm 34:6) I alla de påfrestande situationer som David hamnade i bad han alltid till Jehova Gud om hjälp, och Jehova kom alltid till hans hjälp. (Thi-thiên 34:6) Trong mọi tình huống gian nan mà ông đã trải qua, Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ và Ngài luôn luôn nhậm lời ông. |
De två yngsta barnen kände hur påfrestande situationen var och började gråta. Hai đứa con nhỏ nhất đã cảm thấy tình hình căng thẳng và bắt đầu khóc. |
Min livsstil var mycket påfrestande för Anita. Lối sống của tôi khiến Anita bị căng thẳng rất nhiều. |
(Efesierna 4:27) Den upprörde individen ser bara sin broders mänskliga svagheter i stället för att förlåta honom ”sjuttiosju gånger”, och han vägrar att utnyttja de påfrestande förhållandena som tillfällen att fullända kristna egenskaper. Người bị va chạm chỉ nhìn thấy nơi các anh em toàn là sự yếu kém của con người, thay vì tha thứ họ “bảy mươi lần bảy”, và không chịu dùng những khó khăn đó làm cơ hội để trau dồi những đức tính của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 18:22). |
Det är sant att föräldraskapet är fysiskt utmattande, känslomässigt påfrestande och psykiskt krävande. Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí. |
Det kan vara mycket påfrestande att bli av med sitt arbete, men varför inte se det som en möjlighet att själv upptäcka att Jehova aldrig överger dig? Mất đi sinh kế có thể gây đau buồn, nhưng sao bạn không coi đó như một dịp để chính bạn cảm nghiệm được sự kiện là Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ bỏ bạn? |
Vilken påfrestande situation hamnade en församling i? Một hội thánh đã đối phó với tình huống gay go nào? |
För att klara av vårt påfrestande arbete uppmuntrades vi att använda några timmar i veckan till att läsa något kulturellt. Để giúp đương đầu với sự căng thẳng trong công việc, chúng tôi được khuyến khích dành ra vài giờ mỗi tuần để tìm hiểu về văn hóa. |
Det var ett långt, påfrestande jobb. Đó là một công việc tàn phá tinh thần dai dẳng |
Det är påfrestande, men det är värt det. Tôi biết thủ tục sẽ rất rắc rối, dễ nản lòng, nhưng nó đáng lắm. |
Ofta visar den sig i svåra situationer, då makarna måste rida ut påfrestande stormar. Có lúc nó được chứng minh bằng những hoàn cảnh đầy chông gai, trong đó hai vợ chồng vượt qua được những sóng gió của nghịch cảnh. |
De är verkligen påfrestande. Anh kiếm được tiền thì tụi nó cũng kiếm được tiền. |
Det är en påfrestande situation. Tình huống này vô cùng khó khăn đối với chị Ellen. |
Mer än någonsin tidigare behöver därför Guds folks medlemmar nu hans heliga andes ledning eller vägledning, och de behöver också den heliga anden för att kunna uthärda påfrestande förhållanden och förföljelse. — Uppenbarelseboken 12:7—12. Bởi vậy, bây giờ hơn bao giờ hết, dân sự của Đức Chúa Trời cần được thánh linh Ngài dẫn dắt hay chỉ bảo để họ có thể chịu đựng nổi các sự khó khăn và bắt bớ (Khải-huyền 12:7-12). |
Våldshandlingar runt omkring oss gör livet påfrestande. Tình trạng bạo động xảy ra xung quanh chúng ta làm cho đời sống căng thẳng. |
(Det finns en kortare väg, men den är mycket brant och rekommenderas inte för dem som inte är vana vid påfrestande klättring.) (Có một con đường ngắn hơn nhưng rất dốc; do đó những người không quen leo núi cao thì không nên đi.) |
(1 Petrus 3:4) Om hon visar en sådan attityd kommer hon att märka att det är lättare att underordna sig, även i påfrestande situationer. (1 Phi-e-rơ 3:4) Bằng cách thể hiện tâm thần này, chị sẽ thấy dễ vâng theo lời khuyên của Đức Chúa Trời, dù trong hoàn cảnh khó khăn. |
För de kristna i dag kan ett sinne för humor lätta upp förstämningen under påfrestande tider. Với tín đồ Đấng Christ ngày nay, tính khôi hài có thể làm tan biến sự u ám trong thời buổi căng thẳng. |
7 Som det har påpekats, blir våra böner antagligen både innerliga och meningsfulla under påfrestande förhållanden. 7 Như đã nói trên, lời cầu nguyện của chúng ta chắc hẳn trở nên đặc biệt thành khẩn và đầy ý nghĩa trong hoàn cảnh khó khăn nguy ngập. |
Resan från Caesarea till Rom skulle bli lång och känslomässigt påfrestande, och man visste inte vad resultatet skulle bli. Chuyến đi từ Sê-sa-rê đến Rô-ma là một cuộc hành trình lâu dài và căng thẳng về mặt tinh thần, với kết quả không thể đoán trước được. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ påfrestande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.