padronização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padronização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padronização trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ padronização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự hợp nhất, sự thống nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padronização
sự hợp nhất
|
sự thống nhất
|
Xem thêm ví dụ
Em vez disso, o que temos é uma cultura de padronização. Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn. |
A Association of Radio Industries and Businesses (Associação de Indústrias e Empresas de Rádio), comumente chamada ARIB é uma organização de padronização japonesa. Hiệp hội thương mại và công nghiệp vô tuyến, thường còn biết đến với tên ARIB (ARIB thường được phát âm là "araib"), là một tổ chức tiêu chuẩn hóa tại Nhật Bản. |
Lutero também lançou a base para uma padronização da escrita da língua alemã. Luther cũng đặt nền tảng chuẩn hóa chữ viết của tiếng Đức. |
O governo japonês começou a promover o programa de "padronização" e fez das línguas locais dialetos. Chính phủ Nhật bắt đầu xúc tiến kế hoạch "chuẩn hóa" ngôn ngữ và xếp tiếng Lưu Cầu vào các ngôn ngữ địa phương. |
Num mercado de commodities, é a padronização subjacente definida pelo contrato que a define como uma mercadoria e não a qualidade inerente à produção de um produtor específico. Trên sàn giao dịch hàng hóa, nó là tiêu chuẩn cơ bản ghi trong hợp đồng xác định hàng hóa, không có bất kỳ chất lượng vốn có trong sản phẩm một nhà sản xuất cụ thể. |
Esta tendência de padronização em geral começou na época de discretos minicomputadores e mainframes transistors e acelerou rapidamente com a popularização dos circuitos integrados (CI). Tiêu chuẩn này bắt đầu trong thời đại máy tính mainframe sử dụng transistor, máy tính mini và đã nhanh chóng tăng tốc với sự phổ biến của các vi mạch (IC). |
Alimenta-se o dobro de seres humanos na Terra, mas substituiu a diversidade com a padronização. Nó đủ nuôi sống hai lần dân số Trái Đất, nhưng lại lấy sự tiêu chuẩn hoá đổi chỗ cho tính đa dạng. |
Tanto a miniaturização como a padronização dos processadores têm aumentado a presença destes dispositivos digitais na vida moderna, muito além da aplicação limitada dedicada a computadores. Hai quy trình thu nhỏ hóa và tiêu chuẩn hóa của CPU đã làm tăng nhanh sự có mặt của các thiết bị kỹ thuật số trong cuộc sống hiện đại vượt xa các ứng dụng hạn chế của máy tính chuyên dụng. |
Esse processo de padronização iniciou-se na Escócia em 1150, e na Inglaterra em 1303; mas diversos padrões regionais existiram anteriormente. Tiến trình tiêu chuẩn hóa quốc gia bắt đầu ở Scotland vào năm 1150 và ở Anh vào năm 1303, nhưng nhiều tiêu chuẩn địa phương khác đã tồn tại ở cả hai nước này từ rất lâu trước đó. |
Existem agências de certificação de produtos biodinâmicos, a maioria dos associados são membros do grupo de padronização de biodinâmica internacional Demeter International. Một số vườn nho nổi tiếng được trồng theo phương pháp Biodynamic. Những sản phẩm biodynamic đã có sự chứng nhận từ các cơ quan có thẩm quyền, hầu hết trong số đó đều là thành viên của tổ chức tiêu chuẩn biodynamics quốc tế, Demeter International. |
Organização Internacional para Padronização (ISO). ANSI Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) |
Por muitos anos, porque não havia uma padronização na definição da TPM, quando os psicólogos tentavam relatar as taxas de prevalência, as estimativas variavam de cinco a 97% das mulheres. Então, ao mesmo tempo, todos e ninguém tinham TPM. Trong nhiều năm qua, vì không có một tiêu chuẩn chung nào để định nghĩa PMS, khi các nhà tâm lí học báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS, những ước tính của họ bao gồm từ 5% phụ nữ đến 97% phụ nữ, nghĩa là hầu như không có ai và hầu như ai cũng có PMS. |
O objetivo do passado era a padronização e a complacência. Mục tiêu của quá khứ là chuẩn hóa và đồng nhất. |
A Bíblia de Lutero ajudou a lançar a base para uma padronização da língua escrita, que passou a ser aceita em toda a Alemanha. Kinh Thánh của Luther đã giúp đặt nền tảng cho một hệ thống chữ viết chuẩn mà về sau được chấp nhận trên toàn nước Đức. |
Entramos na escola onde temos um sistema de ensino antiquado que pouco mudou nos últimos 100 anos que valoriza a aprendizagem pela repetição, memorização e padronização e desvaloriza a auto expressão, a auto exploração, dúvidas, criatividade e brincadeira. Nó tiến vào hệ thống giáo dục nơi là một hệ thống lỗi thời nó đang thay đổi nhỏ trong 100 năm nó đề cao việc học vẹt việc phải ghi nhớ và tiêu chuẩn hoá. và không xem trọng việc tự thể hiện, tự khám phá bản thân, việc đặt câu hỏi, sáng tạo và chơi đùa |
Ele foi desenvolvido sob os auspícios da Organização Internacional para Padronização (ISO) como Projecto de Norma Internacional 27729; o padrão válido foi publicado em 15 de Março de 2012. Nó được phát triển dưới sự bảo trợ của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) với mã số Draft International Standard 27729; tiêu chuẩn hợp lệ đã được công bố vào ngày 15 tháng 3 năm 2012. |
Esta versão da linguagem é frequentemente referida como ANSI C. Em 1990, o padrão ANSI C, após sofrer umas modificações menores, foi adotado pela Organização Internacional para Padronização (ISO) que cria o grupo de trabalho para cuidar da especificação da linguagem, denominado WG14, assim foi renomeada para ISO/IEC 9899:1990, também conhecido como C89 e C90. Phiên bản ngôn ngữ này thường được nhắc đến như là ANSI C. Trong 1990, Tiêu chuẩn ANSI C (với một vài chi tiết nhỏ được điều chỉnh) đã được tiêu chuẩn hóa bởi Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (ISO) như là ISO/IEC 9899:1990. |
Não, a padronização (na criação de Deus) torna possível ao cirurgião estudar a anatomia para poder realizar a cirurgia necessária. Không, tiêu-chuẩn (trong sự sáng-tạo của Đức Chúa Trời) giúp bác-sĩ giải phẫu nghiên cứu cơ-thể-học để có thể giải phẫu đúng chỗ. |
A norma ISO 8601 emitida pela Organização Internacional para Padronização (International Organization for Standardization, ISO) é utilizada para representar data e hora. ISO 8601 tiêu chuẩn hóa việc thể hiện ngày và thời gian. |
O primeiro exame realizado ocorreu em 1984, em resposta à crescente procura de padronização na certificação da língua japonesa. Tuy nhiên, sự phổ biến của ngôn ngữ đã tăng lên; kỳ thi năng lực tiếng Nhật được tổ chức lần đầu vào năm 1984 để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về chứng nhận chuẩn hóa tiếng Nhật. |
A OIML trabalha em estreita colaboração com outras organizações internacionais, como o Bureau Internacional de Pesos e Medidas (BIPM) e a Organização Internacional para Padronização (ISO) para garantir a compatibilidade entre o trabalho de cada organismo. OIML làm việc chặt chẽ với các tổ chức quốc tế khác như Văn phòng Cân đo Quốc tế (BIPM), Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) để đảm bảo khả năng tương thích giữa công việc của mỗi tổ chức. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padronização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới padronização
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.