paddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paddy trong Tiếng Anh.
Từ paddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruộng lúa, lúa, thóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paddy
ruộng lúaadjective (wet land where rice grows) That metal I used to jump on in the rice paddies, they're using now to keep the taco vendors off my lawn. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
lúanoun It was from the rice paddies to the pine grove. Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây. |
thócnoun |
Xem thêm ví dụ
So Paddy Got Up: An Arsenal anthology. So Paddy Got Up: An Arsenal anthology (bằng tiếng Anh). |
People in southern Korea adopted intensive dry-field and paddy-field agriculture with a multitude of crops in the Early Mumun Period (1500–850 BCE). Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN). |
It is located in the northern section of Paddys Green, a locality in the Tablelands Region local government area. Nó nằm ở phía bắc của Paddys Green, một địa phương trong khu vực chính quyền địa phương vùng Tablelands. |
The rice that you ate in the lunch, and you will eat today, is transplanted by women bending in a very awkward posture, millions of them, every season, in the paddy season, when they transplant paddy with their feet in the water. Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước. |
The role of rice paddies may be particularly important for the birds' conservation, since natural wetlands are increasingly threatened by human activity. Vai trò của đồng lúa có thể đặc biệt quan trọng cho việc bảo tồn chim, từ lúc đất ngập nước tự nhiên ngày càng bị đe dọa do hoạt động của con người. |
Moving as softly as we could, he led me up to the corner of a paddy that had water in it but no rice that I could see. Di chuyển nhẹ nhàng, anh ta dẫn tôi tới góc của một cánh đồng có nước nhưng không có lúa mà tôi có thể nhìn thấy. |
Studies have shown that this can be significantly reduced while also boosting crop yield by draining the paddies to allow the soil to aerate to interrupt methane production. Các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng điều này có thể được giảm đáng kể trong khi cũng thúc đẩy năng suất cây trồng bằng cách thoát nước các cánh đồng để cho phép đất để thông khí làm gián đoạn sản xuất methane. |
All of which led to, and this is a case of, an image of rice paddies. Tất cả đều dẫn đến, và đây là một trường hợp của, một hình ảnh của patties gạo. |
That metal I used to jump on in the rice paddies, they're using now to keep the taco vendors off my lawn. Thứ kim loại tôi dùng để nhảy vào ruộng lúa, giờ, họ dùng chúng để tránh khỏi bãi cỏ nhà tôi. |
Forestland occupies 46.5% of the county's area, and is 80% pine; cultivated land occupies 30% of the area, and is 50% rice paddies. Đất rừng chiếm 46,5% diện tích của huyện và 80% trong số đó là rừng thông; đất canh tách chiếm 30% diện tích và trong đó có một nửa là trồng lúa gạo. |
This abundance of water irrigates fields and rice paddies and enriches them with precious silt, enabling farmers to grow three crops of rice annually. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Due to the late arrival of monsoons, agricultural areas in Punjab and Haryana drew increased power from the grid for running pumps irrigating paddy fields. Do gió mùa đến muộn, các khu vực tại Punjab và Haryana gia tăng lấy điện từ hệ thống để chạy các máy bơm tưới ruộng. |
Rice, on the other hand, is grown in river valleys, where paddies can be easily created by flooding. Lúa nước, mặt khác, được trồng ở các thung lũng sông, nơi có thể dễ dàng tạo ra các ruộng lúa bằng cách làm ngập. |
Evans went on to portray DI Craig Stokes in Blitz (2011), the film adaptation of Ken Bruen's novel of the same name, in which he starred with Jason Statham and Paddy Considine. Evans tiếp tục đóng vai DI Craig Stokes trong Blitz (2011), bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của Ken Bruen, trong đó anh đóng cùng với Jason Statham và Paddy Considine. |
In 30, 50 years back, it was nothing, only paddy fields, and since we invited him here, he felt that he has got a responsibility. Vào 30, 50 năm trước, chỗ này chẳng có gì cả, chỉ toàn những ruộng lúa, và từ khi chúng tôi mời ông ấy tới đây, ông ấy nhận thấy mình phải có trách nhiệm. |
I think Paddy was a liar. Em nghĩ ông Paddy là người nói dối. |
It then surged forward, hit a utility pole and a highway median and skidded into several houses, surrounded by fish farms, rice paddies, factories and warehouses, and exploded, killing all on board. Sau đó, nó đã tiến lên phía trước, đâm vào một cột điện và một trụ đỡ của đường cao tốc và trượt vào một số ngôi nhà gần đó, bao quanh bởi các trại nuôi cá, ruộng lúa, nhà máy và kho bãi, và phát nổ, giết chết tất cả nạn nhân trên máy bay. |
During the 1950s, the phrase was commonly used in critical reviews of live television dramas, notably teleplays by JP Miller, Paddy Chayefsky, and Reginald Rose. Trong những năm 1950, cụm từ này thường được sử dụng trong các bài phê bình về các bộ phim truyền hình trực tiếp, đáng chú ý là teleplays của JP Miller , Paddy Chayefsky , và Reginald Rose . |
And every year, 99.9 percent of the paddy is transplanted manually. Và mỗi ngày, 99.9 % lúa do con người trồng. |
In rice paddies, toxic chemicals killed fish, shrimps, crabs, frogs, and edible herbs and wild plants—most being valuable supplementary foods. Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi. |
The aircraft then slid 200 yards into a dry rice paddy before exploding. Chiếc máy bay trượt dài 180 mét vào một ruộng lúa khô nước trước khi nổ tung. |
No more " yes, sir, " " no, sir, " for Paddy Button. Sẽ không còn " Vâng, thưa ngài " nữa. |
He previously managed Paddy Casey. Ông cũng từng quản lý Paddy Casey. |
The wagon is sometimes referred to as a "paddy wagon." Chúng đôi khi được gọi là "paddy wagon". |
As agriculture does not feature prominently in Penang's economy, Balik Pulau is said to have the last remaining paddy fields in all of Penang Island. Vì nông nghiệp không nổi bật trong nền kinh tế của Penang, Balik Pulau được cho là có những cánh đồng lúa còn lại cuối cùng ở tất cả các đảo Penang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paddy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.